đề thi lớp 5 cuối năm ( Môn TV)
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Bích |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 5 cuối năm ( Môn TV) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra định kì cuối HKII- Năm học 2009-2010
Môn : Tiếng việt- lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh:……………………………………………..
Trường tiểu học: ………………………………………………
Chính tả ( nhớ viết): HS nhớ viết bài chính tả: Bầm ơi ( từ đầu đến …tái tê lòng bầm). STV 5, tập 2 trang 130.
Thời gian nhớ viết - 10 phút
Điền vào chỗ trống c hoặc k để hoàn chỉnh đoạn thơ:
Tên là …ần …ẩu nổi
Khỏe thì không ai bằng
…ó… ái …ổ …ao tít
Ngâm nước hơn vịt bầu
Ô tô và máy …éo
…ẩu …oi như …ái…ẹo
Nhấc bổng …ả …on tàu
Chỉ…ần một sợi râu
Theo Đào Cảng
3. Chọn từ thích hợp nhất ( Ở cuối mỗi câu) để điền vào chỗ trống:
a, Đi vắng nhờ người …giúp nhà cửa ( chăm chút, chăm lo, chăm sóc, trông coi, trông nom).
b, Bác gửi …các cháu nhiều cái hôn thân ái.[ Hồ chí Minh] ( cho, biếu, tặng ).
Tìm lời giải nghĩa ở cột B thích hợp với từ ở cột A
B
A
1. Bảo vệ
a. Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức.
2. Bảo mật
b. Được giữ kín không để lộ ra cho người ngoài biết.
3. Bí mật
c. chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho luôn được nguyên vẹn.
5. Đặt câu:
a, Câu có một dấu phẩy.
b, Câu có hai dấu phẩy.
6. Tập làm văn:
Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
Biểu điểm: câu 1. Chính tả 3điểm
Câu 2: 1,5 điểm: Điền đúng mỗi chũ cái cho 0,1 điểm. Các chữ cần điền lần lượt: c- c - c - c – c – c – k – c- c –c – k – c –c – c.
Câu 3: 1 điểm ( Đúng mỗi từ 0,5 điểm): a, trông coi. b, tặng.
Câu 4: 1 điểm ( Nối đúng mỗi ý 0,3 điểm) 1- c; 2-a ; 3 –b.
Câu 5: 0,5 điểm. Đặt đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 6: tập làm văn 3 điểm.
Môn : Tiếng việt- lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh:……………………………………………..
Trường tiểu học: ………………………………………………
Chính tả ( nhớ viết): HS nhớ viết bài chính tả: Bầm ơi ( từ đầu đến …tái tê lòng bầm). STV 5, tập 2 trang 130.
Thời gian nhớ viết - 10 phút
Điền vào chỗ trống c hoặc k để hoàn chỉnh đoạn thơ:
Tên là …ần …ẩu nổi
Khỏe thì không ai bằng
…ó… ái …ổ …ao tít
Ngâm nước hơn vịt bầu
Ô tô và máy …éo
…ẩu …oi như …ái…ẹo
Nhấc bổng …ả …on tàu
Chỉ…ần một sợi râu
Theo Đào Cảng
3. Chọn từ thích hợp nhất ( Ở cuối mỗi câu) để điền vào chỗ trống:
a, Đi vắng nhờ người …giúp nhà cửa ( chăm chút, chăm lo, chăm sóc, trông coi, trông nom).
b, Bác gửi …các cháu nhiều cái hôn thân ái.[ Hồ chí Minh] ( cho, biếu, tặng ).
Tìm lời giải nghĩa ở cột B thích hợp với từ ở cột A
B
A
1. Bảo vệ
a. Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức.
2. Bảo mật
b. Được giữ kín không để lộ ra cho người ngoài biết.
3. Bí mật
c. chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho luôn được nguyên vẹn.
5. Đặt câu:
a, Câu có một dấu phẩy.
b, Câu có hai dấu phẩy.
6. Tập làm văn:
Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
Biểu điểm: câu 1. Chính tả 3điểm
Câu 2: 1,5 điểm: Điền đúng mỗi chũ cái cho 0,1 điểm. Các chữ cần điền lần lượt: c- c - c - c – c – c – k – c- c –c – k – c –c – c.
Câu 3: 1 điểm ( Đúng mỗi từ 0,5 điểm): a, trông coi. b, tặng.
Câu 4: 1 điểm ( Nối đúng mỗi ý 0,3 điểm) 1- c; 2-a ; 3 –b.
Câu 5: 0,5 điểm. Đặt đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 6: tập làm văn 3 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)