đề thi lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 5 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Họ tên HS:………………………..
Lớp:
Đề 1
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1
Năm học 2010-2011
Môn Toán lớp 5 (40 phút)
Điểm:



A- Phần kiểm tra TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
a. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
b. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 2 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km. Câu Câu 3(0,5 điểm): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
0,32 ; 0,199 ; 0,318 ; 0,1897 ; 0,4.

Câu 4(0,5 điểm): Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
5 = ……..; 82 = ………; 810 = ………; 1 = ……….
Câu 5(0,5 điểm): Viết số thập phân sau thành phân số thập phân
0,1 = ………..; 0,02 = ……….; 0,004 = ……….; 0,095 = ……….
Câu 6(0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B.  C.  D. 
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
a) 85 km 2 < 850 ha b) 8 dm2 5cm2 > 8 10 cm2
a) 84,2 ..........84,19 b) 6,483 ............6,85
c) 47,5 ..........47,500 d) 90,6 ...............89,6
(0,5 điểm)


B . PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính.
a)  b) 1 c) 6 x  d)  : 
………
……
………
……
………
Câu 2 (1 điểm): Tìm X
a) X : =  b) X x = 




Câu 3 (2 điểm): Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 80 mét. Chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa đó.
b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông.
Bài giải











Họ tên HS:………………………..
Lớp:
Đề 2
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1
Năm học 2010-2011
Môn Toán lớp 5 (40 phút)
Điểm:




Viết các số sau ( 1 điểm ):
a) Năm phần mười :……………………………………………………………………………………………
b) Sáu mươi chín phần trăm : ………………………………………………………………………………..
c) Bốn mươi ba phần nghìn :……………………………………………………………..............................
d) Hai và bốn phần chín :………………………………………………………………………………………
e) Bảy và năm phần tám :………………………………………………………………...............................

2. Viết số vào chỗ chấm ( 1 điểm ):
a) 5đọc là :……………………………………………………………………………………………….
b) 302,008 đọc là :……………………………………………………………………………………………..
3. Điền dấu ( >;<; =) vào chỗ chấm ( 1 điểm ):
a) 83,2…….83,19 b) 48,5 …….48,500
c) 7,843……7,85 d) 90,7 ……89,7
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( 1 điểm ) :
a) 9m 6dm= ……..m b) 2cm2 5mm2 =………….cm2
c) 5 tấn 562kg =…………….tấn d) 57cm 9mm = …………cm
5 Đặt tính rồi tính ( 3 điểm ):
a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 C ) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18





6.( 1 điểm ): Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?
Bài giải
………………………………………………………………………...........................
……………………………………………………………………………...........................
……………………………………………………………………………...........................
……………………………………………………………………………...........................
…………………………………………………………………………...........................
7.( 1 điểm ): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: 224,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)