Đề thi lớp 5
Chia sẻ bởi Trần Văn Long |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 5
NĂM HỌC : 2009 – 2010
.
Bài 1. (1 điểm)Viết các số sau:
a/ Hai mươi lăm phần mười: ………………………………………………………….
b/ Năm và ba phần tư :…………………………………………………………………
c/ Năm phẩy sáu mươi hai : …………………………………………………………...
d/ Hai mươi lăm đơn vị, chín phần trăm : …………………………………………….
2. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm:
a/ đọc là: ………………………………………………………………………….
b/ 131,409 đọc là: ……………………………………………………………………..
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Chữ số 5 trong số 30,538 có giá trị là:
A. 5 B. 50 C. D.
b/ 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,006 D. 5,06
c/ Số bé nhất trong các số: 4,565 ; 4,566 ; 4,555 ; 4,567 là:
A. 4,555 B. 4,565 C. 4,566 D. 4,567
d/ 7m2 8dm2 = …….. m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008
4. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a/ 24,76 + 12,8 b/ 13,89 + 12
.............................. .....................................
.............................. .....................................
.............................. .....................................
.............................. .....................................
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a/ 12 ha = 120000 m2 ( b/ 5km 43 m = 5,43 km (
c/ 12 tấn 6kg = 12 006 kg ( d/ 7m 8dm = 7,8m (
6. Bài toán: Một người mua 20 quyển vở, giá 4000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vơ với giá 2000 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở? (2 điểm)
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a) b) 5 c) 5,62 d) 25,09
Bài 2: Viết vào chỗ chấm: (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ đọc là: Mười tám phần trăm
b/ 131,409 đọc là: Một trăm ba mươi mốt phẩy bốn trăm linh chín.
Bài 3. (2 điểm). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) C b) D c) A d) C
Bài 4. (2 điểm ) Đặt tính và tính đúng:
Câu a: 1 điểm (kết quả tính: 37,56).
Câu b: 1 điểm (kết quả tính: 25,89).
Bài 5: (2 điểm ) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
4000 đồng so với 2000 thì gấp:
4000 : 2000 = 2 (lần)
Nếu mua với giá 2000 đồng một quyển thì được số quyển là:
20 x 2 = 40 (quyền)
Đáp số: 40 quyền
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 5
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Bài 1. Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
a) 77,6 77.59 b) 25,5 25,500
b) 9,315 9,32 c) 57,33 58,1
Bài 2. Viết các số sau: (2 điểm)
a) Mười ba phần trăm: ……………………….
b) Ba mươi lăm phần nghìn: …………………
c) Ba và năm phần mười: ……………………..
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh sáu đơn vị, bảy phần trăm: ……….
Bài 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Chữ số 7 trong số thập phân 8,679 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
b) 7 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 78,100 B. 7,08 C. 7,800 D. 7,8
Bài 4) Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm: (2 điểm)
a)
MÔN TOÁN – LỚP 5
NĂM HỌC : 2009 – 2010
.
Bài 1. (1 điểm)Viết các số sau:
a/ Hai mươi lăm phần mười: ………………………………………………………….
b/ Năm và ba phần tư :…………………………………………………………………
c/ Năm phẩy sáu mươi hai : …………………………………………………………...
d/ Hai mươi lăm đơn vị, chín phần trăm : …………………………………………….
2. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm:
a/ đọc là: ………………………………………………………………………….
b/ 131,409 đọc là: ……………………………………………………………………..
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Chữ số 5 trong số 30,538 có giá trị là:
A. 5 B. 50 C. D.
b/ 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,006 D. 5,06
c/ Số bé nhất trong các số: 4,565 ; 4,566 ; 4,555 ; 4,567 là:
A. 4,555 B. 4,565 C. 4,566 D. 4,567
d/ 7m2 8dm2 = …….. m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008
4. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a/ 24,76 + 12,8 b/ 13,89 + 12
.............................. .....................................
.............................. .....................................
.............................. .....................................
.............................. .....................................
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a/ 12 ha = 120000 m2 ( b/ 5km 43 m = 5,43 km (
c/ 12 tấn 6kg = 12 006 kg ( d/ 7m 8dm = 7,8m (
6. Bài toán: Một người mua 20 quyển vở, giá 4000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vơ với giá 2000 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở? (2 điểm)
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a) b) 5 c) 5,62 d) 25,09
Bài 2: Viết vào chỗ chấm: (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ đọc là: Mười tám phần trăm
b/ 131,409 đọc là: Một trăm ba mươi mốt phẩy bốn trăm linh chín.
Bài 3. (2 điểm). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) C b) D c) A d) C
Bài 4. (2 điểm ) Đặt tính và tính đúng:
Câu a: 1 điểm (kết quả tính: 37,56).
Câu b: 1 điểm (kết quả tính: 25,89).
Bài 5: (2 điểm ) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
4000 đồng so với 2000 thì gấp:
4000 : 2000 = 2 (lần)
Nếu mua với giá 2000 đồng một quyển thì được số quyển là:
20 x 2 = 40 (quyền)
Đáp số: 40 quyền
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 5
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Bài 1. Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
a) 77,6 77.59 b) 25,5 25,500
b) 9,315 9,32 c) 57,33 58,1
Bài 2. Viết các số sau: (2 điểm)
a) Mười ba phần trăm: ……………………….
b) Ba mươi lăm phần nghìn: …………………
c) Ba và năm phần mười: ……………………..
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh sáu đơn vị, bảy phần trăm: ……….
Bài 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Chữ số 7 trong số thập phân 8,679 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
b) 7 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 78,100 B. 7,08 C. 7,800 D. 7,8
Bài 4) Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm: (2 điểm)
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Long
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)