Đề thi lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Làn | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Trường tiểu học:……………….. NĂM HỌC 20 –20 – MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ tên , chữ ký người coi thi
Họ và tên học sinh: ................................. ...................................................
Lớp:........................ Họ tên, chữ ký người chấm thi
Điểm: Bằng chữ:............Bằng số:.......... ..................................................
Đề số 1
Phần 1 (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng của các bài tập dưới đây:
1. Chữ số 4 trong số 37,241 chỉ:

2. Viết  dưới dạng số thập phân được:
A. 2,0 B. 0,2 C. 0,02
3. Số lớn nhất trong các số 5,694; 5,946; 5,964 là số:
A. 5,964 B. 5,694 C. 5,946
4. Tính kết quả: 
   
Phần 2: ( 8 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8m 6dm = . . . m b) 4 tấn 562 kg = . . . tấn
c) 4m2 5dm2 = . . . m2 d) 2cm2 5mm2 = . . . cm2 Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết:
53,99 < x < 54,01
........................................................................................
........................................................................................
Bài 3: ( 2 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.





Bài 4 : ( 3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông.
Bài giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................












ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 20 – 20 – MÔN TOÁN LỚP 5
Đề số 1. 2
1 Hướng dẫn chấm
Điểm bài kiểm tra là số nguyên( làm tròn theo cách: 5,5 thành 6; 7,25 thành 7)
Học sinh làm bài bằng cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
2. Đáp án biểu điểm.
Phần 1 (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Đề 1

Đề 2


1 - B
2 - C
3 - A
4 - B

1 - C
2 - B
3 - C
4 - A


Phần 2: ( 8 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm.
a) 8m 6dm = 8,6 m b) 4 tấn 562 kg = 4,562 tấn
c) 4m2 5dm2 = 4,05 m2 d) 2cm2 5mm2 = 2,05 cm2 Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết:
53,99 < x < 54,01
x = 54 0,5 điểm
vì 53,99 < 54 < 54,01 0,5 điểm
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 2 điểm )
Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm

Bài 4 : ( 3 điểm)
Bài giải:
Đổi 0,15km = 150m 0,25 điểm
Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm
2 + 3 = 5 ( phần ) 0,5 điểm
Chiều dài của sân trường là: 0,25 điểm
150 : 5  3 = 90 (m) 0,5 điểm
Chiều rộng của sân trường là: 0,25 điểm
150 - 90 = 60 ( m) 0,25 điểm
Diện tích của sân trường là 0,25 điểm
90  60 = 5 400 (m2) 0,25 điểm
Đáp số: 5 400m2 0.25 điểm



PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Trường tiểu học:................................... NĂM HỌC 20 – 20 – MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ tên , chữ ký người coi thi
Họ và tên học sinh: ................................. ...................................................
Lớp:........................ Họ tên, chữ ký người chấm thi
Điểm: Bằng chữ:............Bằng số:.......... ..................................................
Đề số 2
Phần 1 (2 điểm) Khoanh tròn vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Làn
Dung lượng: 14,61KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)