Đề thi lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Giang |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1: Tính
a) + b) -
……………………………… …………………………………….
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
c) 2 x 3 d) 4 :
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Số “Năm mươi sáu đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm, hai phần nghìn” viết là:
A. 56872 B. 56,872 C. 56,807002000 D. 56,8072
b) Viết 18 dưới dạng số thập phân là:
A. 187 B. 18,7 C. 18,07 D. 18,70
c) Chữ số 6 trong số 75,468 có giá trị là:
A. B. C D. 60
d) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau: 2,58 ; 9,08 ; 1,003 ; 25,1 ; 3,41.
A. 25,1 ; 2,58 ; 3,41 ; 9,08 ; 1,003
B. 25,1 ; 9,08 ; 3,41 ; 2,58 ; 1,003
C. 1,003 ; 2,58 ; 3,41 ; 9,08 ; 25,1
D. 25,1 ; 9,08 ; 3,41 ; 2,58 ; 1.003
e) Tìm số tự nhiên x , biết 0,9 < x < 1,2
A. 1, 0 B. 1,2 C. 1,1 D. 0,8
A
Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm (….)
Trong hình A:
a) Ba cạnh là : cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC ………
b)Cạnh AC vuông góc với cạnh AH. ………. B
c) Cạnh AB song song với cạnh AC ………. H C
d) Ba góc là: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C ……… Hình A
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1 giờ 30 phút = ….. phút
b)Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ.
Tuổi con và tuổi mẹ lần lượt là:……. Và ……..
c) Hiệu của hai số là 5, nếu số bé bằng lần số lớn thì số lớn là :……………….
Câu 5:
a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x, biết:
+x : x = 4
=…………………………………………….. x = …………………………………….
=…………………………………………….. x = ………………………………………
Câu 6: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 14 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 4 dm.
Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó?
( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, năm học 2013-2014
Môn :TOÁN- LỚP 5
Câu 1: ( 2.0 điểm)
-Tính đúng có bước trung gian, kết quả viết dưới dạng phân số tối giản ( đối với phép tính d) , ghi 0.5 điểm /phép tính.
-Tính đúng nhưng thiếu bước trung gian hoặc kết quả chưa viết dưới dạng phân số tối giản ( đối với phép tính d), ghi 0.25 điểm /phép tính.
Câu 2: (2.5 điểm): Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm.
a)B b)C c)B d)C e) C
Câu 3: (1.0 điểm): Điền đúng Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0.25 điểm.
a)Đ b)S c)S d)Đ
Câu 4: ( 1.5 điểm): Điền đúng một giá trị thích hợp vào chỗ chấm, ghi 0.5 điểm.
Câu 5( 1.0 điểm): Tính đúng giá trị của mỗi câu , ghi 0.5 điểm .
Câu 6:( 2.0 điểm) :
Căn
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1: Tính
a) + b) -
……………………………… …………………………………….
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
c) 2 x 3 d) 4 :
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Số “Năm mươi sáu đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm, hai phần nghìn” viết là:
A. 56872 B. 56,872 C. 56,807002000 D. 56,8072
b) Viết 18 dưới dạng số thập phân là:
A. 187 B. 18,7 C. 18,07 D. 18,70
c) Chữ số 6 trong số 75,468 có giá trị là:
A. B. C D. 60
d) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau: 2,58 ; 9,08 ; 1,003 ; 25,1 ; 3,41.
A. 25,1 ; 2,58 ; 3,41 ; 9,08 ; 1,003
B. 25,1 ; 9,08 ; 3,41 ; 2,58 ; 1,003
C. 1,003 ; 2,58 ; 3,41 ; 9,08 ; 25,1
D. 25,1 ; 9,08 ; 3,41 ; 2,58 ; 1.003
e) Tìm số tự nhiên x , biết 0,9 < x < 1,2
A. 1, 0 B. 1,2 C. 1,1 D. 0,8
A
Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm (….)
Trong hình A:
a) Ba cạnh là : cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC ………
b)Cạnh AC vuông góc với cạnh AH. ………. B
c) Cạnh AB song song với cạnh AC ………. H C
d) Ba góc là: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C ……… Hình A
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1 giờ 30 phút = ….. phút
b)Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ.
Tuổi con và tuổi mẹ lần lượt là:……. Và ……..
c) Hiệu của hai số là 5, nếu số bé bằng lần số lớn thì số lớn là :……………….
Câu 5:
a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x, biết:
+x : x = 4
=…………………………………………….. x = …………………………………….
=…………………………………………….. x = ………………………………………
Câu 6: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 14 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 4 dm.
Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó?
( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, năm học 2013-2014
Môn :TOÁN- LỚP 5
Câu 1: ( 2.0 điểm)
-Tính đúng có bước trung gian, kết quả viết dưới dạng phân số tối giản ( đối với phép tính d) , ghi 0.5 điểm /phép tính.
-Tính đúng nhưng thiếu bước trung gian hoặc kết quả chưa viết dưới dạng phân số tối giản ( đối với phép tính d), ghi 0.25 điểm /phép tính.
Câu 2: (2.5 điểm): Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm.
a)B b)C c)B d)C e) C
Câu 3: (1.0 điểm): Điền đúng Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0.25 điểm.
a)Đ b)S c)S d)Đ
Câu 4: ( 1.5 điểm): Điền đúng một giá trị thích hợp vào chỗ chấm, ghi 0.5 điểm.
Câu 5( 1.0 điểm): Tính đúng giá trị của mỗi câu , ghi 0.5 điểm .
Câu 6:( 2.0 điểm) :
Căn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Giang
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)