đề thi lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để  2m3 = ……dm3
a. 20                     b. 200                            c. 2000               d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125                            b. 125dm              c. 125dm2             d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5                             b. 0,75                    c. 75                     d. 750
II.PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
            3256,34 + 428,57                       576,40 – 59,28
           625,04 x 6,5                               125,76  :  1,6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
         a) 5,1 .....  5,08              b)   12,030 ....... 12,03
         c) 25,679 ........ 25,68              d)   0,919 ......... 0,92
3/ Tìm X:                
                                            X x 5,3 = 9,01 x 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….














ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM 2014
Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm  
1
2
3
4

c
b
d
c

Phần II 
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ) 
a. 3684,91  b. 517,12                       c. 4062,760          d.78,6 
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm 
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ 
                   a) 5,1 >  5,08                 b)   12,030 = 12,03 
                   c) 25,679 .< 25,68                   d)   0,919 .<  0,92
 3/ Tìm X:  1 điểm 
    X x 5,3 = 9,01 x 4     
   X x 5,3 = 36,04     
    X          = 36.04 : 5,3  
    X          =  6,8    
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI 
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B 
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút 
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường 
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ 
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B 
48 x 4,5 = 216 (km)  
Đáp số:  216 km
 
5/ Bài toán (2 điểm)  
BÀI GIẢI 
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất   
15,2 x 9,5  = 144,4 (m2)      
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai    
144,4 : 10 = 14,4 (m)       
Chu vi hình chữ nhật thứ hai  
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m)   
Đáp số:  48,88 m 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)