DE THI LOP 4 THEO TT22
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE THI LOP 4 THEO TT22 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Bình Minh
Họ và tên:………………..............….......................
Lớp: 4....
Thứ ...... ngày ... tháng ... năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Đánh giá, nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
A. 505 480 000 B. 505 408
C. 505 408 000 D. 505 000 408
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
A. 370 B. 3700 C. 37 D.307
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
A.1012 B. 12 000 C. 120 D. 12
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc bẹt D. Góc tù
Bài 2 (0.75 điểm)
a, 2 tấn 20kg = .......... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 2020 B. 2200 C. 2002
b, 8m 6cm = .......... cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 8006cm B. 806 cm C. 86 cm
c, 2 giờ 15 phút = .......... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 75 phút. B. 750 phút C. 135 phút.
Bài 3 ( 1 điểm) Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
d. Chia hết cho 9: 17582; 19476
Bài 4 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 5 là : ...........
b, Giá trị của biểu thức 18 + b với b = 38 là : ..........
Bài 5 ( 0.25 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là:
Bài 6 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 372549 + 459521
b) 920460 - 510754
c) 2713 x 205
d) 1980 : 15
Bài 7 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
a/ 20 x 190 x 50
b/ 769 x 85 – 769 x 75
Bài 8 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
Bài 9* (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2016 – 2017
Bài 1 (1 điểm) Khoanh mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là: C. 505408000
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: B. 3700 dm2.
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là: C. 120
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
Họ và tên:………………..............….......................
Lớp: 4....
Thứ ...... ngày ... tháng ... năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Đánh giá, nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
A. 505 480 000 B. 505 408
C. 505 408 000 D. 505 000 408
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
A. 370 B. 3700 C. 37 D.307
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
A.1012 B. 12 000 C. 120 D. 12
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc bẹt D. Góc tù
Bài 2 (0.75 điểm)
a, 2 tấn 20kg = .......... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 2020 B. 2200 C. 2002
b, 8m 6cm = .......... cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 8006cm B. 806 cm C. 86 cm
c, 2 giờ 15 phút = .......... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 75 phút. B. 750 phút C. 135 phút.
Bài 3 ( 1 điểm) Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
d. Chia hết cho 9: 17582; 19476
Bài 4 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 5 là : ...........
b, Giá trị của biểu thức 18 + b với b = 38 là : ..........
Bài 5 ( 0.25 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là:
Bài 6 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 372549 + 459521
b) 920460 - 510754
c) 2713 x 205
d) 1980 : 15
Bài 7 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
a/ 20 x 190 x 50
b/ 769 x 85 – 769 x 75
Bài 8 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
Bài 9* (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2016 – 2017
Bài 1 (1 điểm) Khoanh mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là: C. 505408000
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: B. 3700 dm2.
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là: C. 120
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thu
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)