ĐỂ THI LOP 4 KI 2 có ma trân theo VNEN

Chia sẻ bởi Tòng Thi Giót | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: ĐỂ THI LOP 4 KI 2 có ma trân theo VNEN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Trường : ………………………
Lớp: ……
Họ tên : ……………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán lớp 4
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian: ……..phút


Điểm
Nhận xét của giáo viên











Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số “Bốn triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 3 000 000 25 000 674 B. 3 000 000 25 674 C. 4 025 674 D. 325 674
b. Cho số : 67 324 . Nêu giá trị của chữ số 7
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
c. Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589; 6759
A. 5698 B. 5968 C. 6589 D. 6759
d. Cho biết: 8586 = 8000 + 500 + □ + 6. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 586 B. 180 C. 80 D. 58
Câu 2: Đặt tính rồi tính

869 564 + 40 526
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
72 975 – 24 138
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
1316 x 324
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
5974 : 58
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………

Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Những số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho cả 2 thì có tận cùng là 6 □
b. Những số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3 □
c. Những số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 □
d. Những số chia hết cho 2 và chia hết cho cả 5 thì có tận cùng là 0 □
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhấ
a. 78 + 65 + 135 + 22 b. 246 x 62 + 246 x 38









Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 13660 : 130 = 15 (dư 3) B. 13660 : 130 = 15 (dư 9)

C. 13660 : 130 = 105 (dư 5) D. 13660 : 130 = 105 (dư 10)

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 5 tấn 55 tạ = 445 kg □ b. phút = 20 giây□
c. 3tấn 3 tạ = 32 tạ□ d. thế kỉ= 100 năm□
Câu 7: Cho hình tứ giác
A B a. Các cạnh song song với nhau là: ………………………….
b. Các cạnh vuông góc với nhau là:………………………….
D C

Câu 8: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45 km, giờ thứ hai chạy được 65 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki -lô- mét?

































HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phần trả lời đúng cho 0,5 điểm
a. C. 4 025 674 b. D. 7000 c. D. 6759 d. C. 80

Câu 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm

869 564
+ 40 526
910 090
72 975
– 24 138
48 837
1316
x 324
5264
2632
3948
426384
 5974 58
174 103 00



Câu 3 : (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm
a. Những số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho cả 2 thì có tận cùng là 6 □ S
b. Những số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3 □ Đ
c. Những số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 □ S
d. Những số chia hết cho 2 và chia hết cho cả 5 thì có tận cùng là 0 □ Đ
Câu 4: (2 điểm) Mỗi phần tính đúng cho 1 điểm
a. 78 + 65 + 135 + 22
= (78 + 22) + (65 + 135)
= 100 + 200
= 300
b. 246 x 62 + 246 x 38
= 246 x (62 + 38)
= 246 x 100
= 246 00

Câu 5: (1 điểm) Kết quả là:
D. 13660 : 130 = 105 (dư 10)

Câu 6: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tòng Thi Giót
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)