đề thi lớp 4 hki

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Huyền | Ngày 09/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 4 hki thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. (1 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A.74625            B. 37859             C. 12756              D. 90472
Câu 2. (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 36572          B. 44835             C. 50110               D. 55552
Câu 3. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:
A. 321          B. 379             C. 381               D. 379
Câu 4. (1 điểm) 4 tấn 35 kg = …..kg A. 4035           B. 40035          C. 435             D. 4350 I. Tự luận: (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a.6427 + 7694                 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24                   d. 86475: 25
Câu 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 154 × 35 + 154 × 65
Câu 7. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
Câu 8. (2 điểm) Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm)
1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785              B. 6 874                C. 6 784               D. 5 748
2. 5 tấn 8 kg = ……… kg? A. 580 kg           B. 5800 kg            C. 5008 kg             D. 58 kg 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605              B. 1207                 C. 3642                 D. 2401
4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A. Góc đỉnh A                  B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C                   D. Góc đỉnh D Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ)
A. 16m              B. 16m2            C. 32 m             D. 12m
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. XIX              B. XX C. XVIII                D. XX
Câu 4: Xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 (0,5 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………………..
II. Tự luận: (6 điểm) âu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 72356 + 9345 b. 3821 – 1805 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24
Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 2 x 134 x 5 b) 43 x 95 + 5 x 43
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4: (1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19.

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060         B. 5 070 600 C. 5 700 600         D. 5 007 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm        B. Hàng nghìn       C. Hàng chục          D. Hàng đơn vị
Câu 3: Trong các số 1397; 1367; 1697; 1679 số lớn nhất là số:
A. 1397            B. 1367             C. 1697           D. 1679
Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
A. 67              B. 68                 C. 69                D. 70 âu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = …………………..yến?
A. 20             B. 200                C. 2000            D. 20000
Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có? A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90              B. 195             C. 495          D. 594
Câu 8: Bác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Huyền
Dung lượng: 15,76KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)