De thi lop 4 hk2
Chia sẻ bởi Bùi Việt Hùng |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 4 hk2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:
................................................................
Trường TH:
................................................................
Lớp:........................................................
Số báo danh
ĐỀ THI LẠI/ 2009 – 2010
Môn toán lớp 4
thời gian làm bài: 40 phút
Số mật mã
Số thứ tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
giám khảo
số mật mã
số thứ tự
PHầN BàI LàM CủA HọC SINH
Phần A: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Trong các phân số sau: ,,, phân bằng với phân số là:
B C. D .
Trong các phân số sau: phân bằng với phân số là:
B. C. D.
Phân số lớn hơn 1 là:
B. C. D.
Phân số nhỏ hơn 1 là:
A. B. C. D.
Phân số tối giản là:
B. C. D.
Kết quả phép tính + là:
AB. C. D.
7) Kết quả phép tính 7 - là:
A. B. C. D.
8) Trung bình cộng của 294 ,873, 575, 714 là:
A) 641 B) 614 C) 461 D) 416
9) Con 8 . Tuổi con bằng tuổi bố. Tuổi bố là:
A) 32 tuổi B) 35 tuổi C)34 tuổi D) 33 tuổi
HọC SINH KHÔNG VIếT VàO KHUNG NàY
Vì ĐÂY Là PHáCH Sẽ RọC ĐI MấT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10) Một hình thoi có diện tích là 192 m2 ,biết một đường chéo là 24 m. Đường chéo còn lại là:
A) 16 m B) 16m C)15m D)14m
Phần B: Bài 1: Tính:
a) b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x, biết:
a) X + = 3 b) - X = 1
.............................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều rộng m và bằng chiều dài.
Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình chữ nhật
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
................................................................
Trường TH:
................................................................
Lớp:........................................................
Số báo danh
ĐỀ THI LẠI/ 2009 – 2010
Môn toán lớp 4
thời gian làm bài: 40 phút
Số mật mã
Số thứ tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
giám khảo
số mật mã
số thứ tự
PHầN BàI LàM CủA HọC SINH
Phần A: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Trong các phân số sau: ,,, phân bằng với phân số là:
B C. D .
Trong các phân số sau: phân bằng với phân số là:
B. C. D.
Phân số lớn hơn 1 là:
B. C. D.
Phân số nhỏ hơn 1 là:
A. B. C. D.
Phân số tối giản là:
B. C. D.
Kết quả phép tính + là:
AB. C. D.
7) Kết quả phép tính 7 - là:
A. B. C. D.
8) Trung bình cộng của 294 ,873, 575, 714 là:
A) 641 B) 614 C) 461 D) 416
9) Con 8 . Tuổi con bằng tuổi bố. Tuổi bố là:
A) 32 tuổi B) 35 tuổi C)34 tuổi D) 33 tuổi
HọC SINH KHÔNG VIếT VàO KHUNG NàY
Vì ĐÂY Là PHáCH Sẽ RọC ĐI MấT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10) Một hình thoi có diện tích là 192 m2 ,biết một đường chéo là 24 m. Đường chéo còn lại là:
A) 16 m B) 16m C)15m D)14m
Phần B: Bài 1: Tính:
a) b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x, biết:
a) X + = 3 b) - X = 1
.............................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều rộng m và bằng chiều dài.
Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình chữ nhật
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Việt Hùng
Dung lượng: 78,01KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)