ĐỀ THI LỚP 4 CUỐI NĂM 2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LỚP 4 CUỐI NĂM 2016-2017 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT TP Quảng Ngãi
Trường Tiểu học Tịnh Kỳ
Họ và tên:………………………………….
Lớp : 4…
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học :2016 – 2017
Môn : Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Nhận xét:
Câu 1: (M1) (0,5 điểm)
Trong các số: 107; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 5?
A. 107 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) (0,5 điểm)
Giá trị chữ số 7 trong số 17 406 là:
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
Câu 3: (M1) (0,5 điểm)
Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:
Câu 4: (M1) (0,5 điểm)Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng ABsong song với :......................................................................
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với :......................................................................
Câu 5: (M2) (1 điểm)
Giá trị của biểu thức 165 x 3 + 76 x 4 là:
A. 799 B. 798 C. 797 D. 798
Câu 6: (M2) (1 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
4m2 25cm2 = ... cm2
285 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 7: (M2) (2 điểm) Tính:
Câu 8: (M3) (1 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 50 x 36 x 2
.....................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
b) 127 + 1 + 73 + 39
.............................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
Câu 9: (M3) (2 điểm)
Một sân phơi thóc hình chữ nhật có chiều dài 42 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.
………………………………………………………………………………
Tính chu vi của sân phơi thóc đó.
………………………………………………………………………………
Tính diện tích của sân phơi thóc đó.
.........................................................................................................................
Câu 10: (M4) (1 điểm)
Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II –MÔN TOÁN
Câu 1: 0.5 điểm D. 345
Câu 2: 0,5 điểm D. 7000
Câu 3: 0.5 điểm C. 1/4
Câu 4: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng ED
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC
Câu 5: (1 điểm) A . 799
Câu 6. (1 điểm) 4m2 25cm2 = 40025 cm2 ; 285 phút = 4 giờ 45 phút
Câu 7. 2 điểm
Câu 8: 1 điểm
a) 50 x 36 x 2 = (50 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 100 x 36 = 200 + 40
= 3600 = 240
Câu 9: 2 điểm
Bài giải:
Chiều rộng của sân phơi thóc hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
42 : 6 x 4 = 28 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi của sân phơi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(42 + 28) x 2 = 140 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của sân phơi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
42 x 28 = 1176 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: (0,25 điểm)
a. 24m b. 864 m2
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)
PGD&ĐT TP Quảng Ngãi
Trường Tiểu học Tịnh Kỳ
Họ và tên:..............................................
Lớp: 4...
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – LỚP 4
Năm học :2016 – 2017
Môn : Tiếng Việt(phần đọc)
Thời gian : 35 phút
Đọc :
Hiểu :
Chung:
Nhận xét:
A/ Đọc thành tiếng: (3 điểm).
HS bốc thăm 1 trong 4 bài văn sau và giáo viên nêu câu hỏi trong đoạn đọc– HS trả lời:
Đường đi Sa Pa Trang 102
Ăng-co Vát Trang 123
Con chuồn chuồn nước Trang 127
Tiếng cười là liều thuốc bổ Trang 153
B/ Đọc thầm và làm bài tập: 7 điểm.
Trường Tiểu học Tịnh Kỳ
Họ và tên:………………………………….
Lớp : 4…
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học :2016 – 2017
Môn : Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Nhận xét:
Câu 1: (M1) (0,5 điểm)
Trong các số: 107; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 5?
A. 107 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) (0,5 điểm)
Giá trị chữ số 7 trong số 17 406 là:
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
Câu 3: (M1) (0,5 điểm)
Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:
Câu 4: (M1) (0,5 điểm)Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng ABsong song với :......................................................................
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với :......................................................................
Câu 5: (M2) (1 điểm)
Giá trị của biểu thức 165 x 3 + 76 x 4 là:
A. 799 B. 798 C. 797 D. 798
Câu 6: (M2) (1 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
4m2 25cm2 = ... cm2
285 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 7: (M2) (2 điểm) Tính:
Câu 8: (M3) (1 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 50 x 36 x 2
.....................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
b) 127 + 1 + 73 + 39
.............................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
Câu 9: (M3) (2 điểm)
Một sân phơi thóc hình chữ nhật có chiều dài 42 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.
………………………………………………………………………………
Tính chu vi của sân phơi thóc đó.
………………………………………………………………………………
Tính diện tích của sân phơi thóc đó.
.........................................................................................................................
Câu 10: (M4) (1 điểm)
Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II –MÔN TOÁN
Câu 1: 0.5 điểm D. 345
Câu 2: 0,5 điểm D. 7000
Câu 3: 0.5 điểm C. 1/4
Câu 4: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng ED
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC
Câu 5: (1 điểm) A . 799
Câu 6. (1 điểm) 4m2 25cm2 = 40025 cm2 ; 285 phút = 4 giờ 45 phút
Câu 7. 2 điểm
Câu 8: 1 điểm
a) 50 x 36 x 2 = (50 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 100 x 36 = 200 + 40
= 3600 = 240
Câu 9: 2 điểm
Bài giải:
Chiều rộng của sân phơi thóc hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
42 : 6 x 4 = 28 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi của sân phơi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(42 + 28) x 2 = 140 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của sân phơi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
42 x 28 = 1176 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: (0,25 điểm)
a. 24m b. 864 m2
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)
PGD&ĐT TP Quảng Ngãi
Trường Tiểu học Tịnh Kỳ
Họ và tên:..............................................
Lớp: 4...
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – LỚP 4
Năm học :2016 – 2017
Môn : Tiếng Việt(phần đọc)
Thời gian : 35 phút
Đọc :
Hiểu :
Chung:
Nhận xét:
A/ Đọc thành tiếng: (3 điểm).
HS bốc thăm 1 trong 4 bài văn sau và giáo viên nêu câu hỏi trong đoạn đọc– HS trả lời:
Đường đi Sa Pa Trang 102
Ăng-co Vát Trang 123
Con chuồn chuồn nước Trang 127
Tiếng cười là liều thuốc bổ Trang 153
B/ Đọc thầm và làm bài tập: 7 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hùng
Dung lượng: 469,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)