De thi lop 4
Chia sẻ bởi Đặng Cẩm |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II trườngtiểu học tam thanh Năm học 2009 - 2010
Môn : Toán (Lớp 4)
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài : 40phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………..................................................
Lớp:………….Trường:……………………………………………………………….
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)……………………………
……………………………...
2)……………………………
……………………………...
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Chữ số 9 trong số 295836 chỉ:
A. 90 B. 90 000 C. 9 000 D. 900
2. Phân số bằng phân số :
A. B. C. D.
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 10 cm và 14 cm thì diện tích miếng kính đó là:
A. 70 cm B. 140cm2 C. 70 cm2 D. 24cm2
2. Một ô tô chở được 245 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 60kg. Hỏi ô tô đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
A. 14700 tạ B. 1470 tạ C. 174 tạ D. 147 tạ.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 069 g = ........... kg..............g b) 105 phút =.............giờ...........phút
c) 50 400 dm2 = ......... m2 d) 8 m2 5 cm2 = ........... cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 1. a. Đặt tính rồi tính :
1122 35 23520 : 56
b. Tính : + : -
Câu 2. Tìm y :
a) 75 y = 450 4 b) 714 : y = 105 : 5
Câu 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m và chiều dài bằng chiều rộng.
Tính diện tích của mảnh vườn ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm,)
Câu 1: (1 điểm). Khoanh đúng mỗi phần 0,5 điểm, khoanh thừa hoặc không khoanh không cho điểm.
Kết quả: 1.B 2.C.
Câu 2: (2 điểm). Khoanh đúng mỗi phần 1 điểm, khoanh thừa hoặc không khoanh không cho điểm.
Kết quả: 1.C. 2.D.
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 đ.
a) 10 069 g = 10 kg 69g b) 105 phút = 1 giờ 45 phút
c) 50 400 dm2 = 504 m2 d) 8 m2 5 cm2 = 80 005 cm2
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Kết quả: a. 39270 ; 420 b. ;
Câu 2: (2điểm) Thực hiện đúng mỗi phần 1 điểm.
a) 75 y = 450 4 b) 714 : y = 105 : 5
75 y = 1800 714 : y = 21
y = 1800 : 75 y = 714 : 21
y = 24 y = 34
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng: 24m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 2 = 1 (phần)
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật đó là:
24 : 1 3 = 72 (m)
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật đó là:
72 – 24 = 48 (m)
Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là:
72 48 = 3456 (m2)
Đáp số: 3456 m2
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II trườngtiểu học tam thanh Năm học 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt
Môn : Toán (Lớp 4)
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài : 40phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………..................................................
Lớp:………….Trường:……………………………………………………………….
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)……………………………
……………………………...
2)……………………………
……………………………...
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Chữ số 9 trong số 295836 chỉ:
A. 90 B. 90 000 C. 9 000 D. 900
2. Phân số bằng phân số :
A. B. C. D.
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 10 cm và 14 cm thì diện tích miếng kính đó là:
A. 70 cm B. 140cm2 C. 70 cm2 D. 24cm2
2. Một ô tô chở được 245 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 60kg. Hỏi ô tô đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
A. 14700 tạ B. 1470 tạ C. 174 tạ D. 147 tạ.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 069 g = ........... kg..............g b) 105 phút =.............giờ...........phút
c) 50 400 dm2 = ......... m2 d) 8 m2 5 cm2 = ........... cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 1. a. Đặt tính rồi tính :
1122 35 23520 : 56
b. Tính : + : -
Câu 2. Tìm y :
a) 75 y = 450 4 b) 714 : y = 105 : 5
Câu 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m và chiều dài bằng chiều rộng.
Tính diện tích của mảnh vườn ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm,)
Câu 1: (1 điểm). Khoanh đúng mỗi phần 0,5 điểm, khoanh thừa hoặc không khoanh không cho điểm.
Kết quả: 1.B 2.C.
Câu 2: (2 điểm). Khoanh đúng mỗi phần 1 điểm, khoanh thừa hoặc không khoanh không cho điểm.
Kết quả: 1.C. 2.D.
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 đ.
a) 10 069 g = 10 kg 69g b) 105 phút = 1 giờ 45 phút
c) 50 400 dm2 = 504 m2 d) 8 m2 5 cm2 = 80 005 cm2
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Kết quả: a. 39270 ; 420 b. ;
Câu 2: (2điểm) Thực hiện đúng mỗi phần 1 điểm.
a) 75 y = 450 4 b) 714 : y = 105 : 5
75 y = 1800 714 : y = 21
y = 1800 : 75 y = 714 : 21
y = 24 y = 34
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng: 24m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 2 = 1 (phần)
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật đó là:
24 : 1 3 = 72 (m)
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật đó là:
72 – 24 = 48 (m)
Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là:
72 48 = 3456 (m2)
Đáp số: 3456 m2
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II trườngtiểu học tam thanh Năm học 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Cẩm
Dung lượng: 329,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)