Đề thi lớp 4

Chia sẻ bởi Đào Anh Quân | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : ........Trường:TH Nguyễn Văn Trỗi,Tam Kỳ ...........................................
Năm học : 2008-2009
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
Kiểm tra định kỳ cUốI hki
môn TOáN - lớp 4
Ngày kiểm tra : ............./........2008
Chữ ký GT




Số mật mã


.....................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI
Số mật mã (do CTHĐ CT ghi)
Chữ ký GK



 Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1 (2đ) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng :4đ (mỗi câu 0,5đ)

1/ Góc bẹt là góc :
a. nhỏ hơn góc vuông.
b. bằng góc vuông.
c. bằng hai góc vuông.

2/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng :
a. không bao giờ cắt nhau.
b. cắt nhau tại một điểm.
c. cắt nhau tại hai điểm.

3/ Cho biểu thức 1549 X 36 = ........ X 1549. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 36 b. 63 c. 1549

4/ 6 dm2 3cm 2 = 603............... Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. m2 b. dm 2 c. cm 2

5/ 16m2 = ...............cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 160 b. 1600 c. 160000

6/ Giá trị của biểu thức 35 x 12+ 65 x 12 là :
a. 2010 b. 1020 c. 1200

7/ Hình chữ nhật A có chiều dài 15m, chiều rộng 8m
Hình chữ nhật B có chiều dài 12m, chiều rộng 10m. Ta nói :
a. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B.
b. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
c. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.

8/ Cho các số 4500, 3641, 2259, 6504. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là :
a. 4500, 3641 b. 2259, 6504 c. 4500, 6504
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

................................................................................................................................

Phần II : 6 đ
1/ Đặt tính rồi tính : (2đ)
a. 7256 + 9345 b. 39421 - 19856
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. 4369 X 508 c. 10625 : 25
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tìm X : (1đ)
a. 14536 - X = 3928 b. X : 255 = 203
........................................ .......................................
....................................... .......................................
........................................ .......................................
Bài 3 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 42 m, chiều dài bằng
2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
........……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........
.................................................................................................................................
Bài 4: Hình vẽ sau có các cặp cạnh nào song song với nhau: (1đ)


Bài làm
……………………………………………………………………….................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Trường Tiểu học Hồng Phong II
---===o0o===---
Đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: toán lớp 5
Năm học 2008 – 2009
(Thời gian học sinh làm bài: 40 phút)


Phần 1:
Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 20,08 là:
A.  B.  C.  D. 8
Bài 2: Một lớp có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.
A. 66,66% B. 150% C 60% C. 40%
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 0,004%
Bài 4: Số thích hợp điền vào dấu (…) là:
8235m = …km
A. 832,5 B. 83,25 C. 8,325 D. 83250
Phần 2:
Bài 5 : Đặt tính rồi tính :
926,83 + 549,67 21,76 ( 4,05
8,63 – 0,298 0,162 : 0,36
Bài 6: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Anh Quân
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)