De thi lop 3 ki 1 theo ma tran
Chia sẻ bởi Hồ Văn Thức |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 3 ki 1 theo ma tran thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến Thứ………...ngày….. tháng…. năm 2016
Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 3A ………. Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Đọc
I. Đọc thành tiếng: Học sinh lên bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc dưới đây và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
1. Nhà ảo thuật (trang 40)
2. Hội đua voi ở Tây Nguyên (trang 60)
3. Cuộc chạy đua ở trong rừng (trang 80)
4. Người đi săn và con vượn (trang 113)
5. Cóc kiện trời (TV2, trang 122-123)
II. Đọc – hiểu và làm bài tập
Dựa và nội dung bài tập đọc “ Sự tích chú Cuội cung trăng” (sách Tiếng việt 3. tập 2, trang 131 và 132). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cuội làm nghề gì?
A. buôn bán
B. tiều phu
C. nông dân
Câu 2: Khi gặp hổ mẹ, Cuội đã làm gì?
A. quăng rìu, leo tót lên cây.
B. đánh nhau với hổ mẹ.
C. đứng im một chỗ.
Câu 3: Khi biết cây thuốc quý, Cuội đã làm gì?
A. hái một ít lá mang về.
B. chặt cây mang về.
C. đào gốc mang về trồng.
Câu 4: Cây thuốc bay lên kéo theo Cuội lên đâu?
A. lên đỉnh núi
B. lên ngọn một cây cao gần đó
C. lên tít cung trăng
Câu 5: Bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? trong câu “Cuội đã cứu sống được rất nhiều người bằng cây thuốc quý” là:
A. Cuội đã cứu sống
B. bằng cây thuốc quý
C. rất nhiều người
Câu 6: Em hãy đặt một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến Thứ………...ngày….. tháng…. Năm 2016
Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 3A ………. Môn: Toán Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a. Số gồm 9 chục nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị được viết là:
A. 999 B. 9099 C. 99090 D. 90909
b. Số Tám mươi sáu nghìn một trăm mười sáu được viết là :
A. 86 116 B. 80 116 C. 81 160 D. 806116
Câu 2.
a. Số liền sau của 12 230 là:
A. 12 229 B. 12 220 C. 12 231 D. 12 300
b. Số bé nhất trong các số: 23 123 ; 12 132 ; 31 112 ; 21 213 là:
A. 23 123 B. 12 132 C. 21 213 D. 31 112
Câu 3. 3 ngày = ……. giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 300 B. 72 C. 30 D. 36
Câu 4. Diện tích của hình vuông có cạnh 5cm là :
A. 20 cm2 B. 30 cm2 C. 25 cm2 D. 25 cm
Câu 5. Giá trị của biểu thức 348 - 36 : 2 là:
A. 330 B. 156 C. 210 D. 400
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12526 + 32143 23873 - 5264 20328 4 33272 : 4
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến Thứ………...ngày….. tháng…. Năm 2016
Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Lớp: 3A ………. Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I
Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 3A ………. Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Đọc
I. Đọc thành tiếng: Học sinh lên bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc dưới đây và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
1. Nhà ảo thuật (trang 40)
2. Hội đua voi ở Tây Nguyên (trang 60)
3. Cuộc chạy đua ở trong rừng (trang 80)
4. Người đi săn và con vượn (trang 113)
5. Cóc kiện trời (TV2, trang 122-123)
II. Đọc – hiểu và làm bài tập
Dựa và nội dung bài tập đọc “ Sự tích chú Cuội cung trăng” (sách Tiếng việt 3. tập 2, trang 131 và 132). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cuội làm nghề gì?
A. buôn bán
B. tiều phu
C. nông dân
Câu 2: Khi gặp hổ mẹ, Cuội đã làm gì?
A. quăng rìu, leo tót lên cây.
B. đánh nhau với hổ mẹ.
C. đứng im một chỗ.
Câu 3: Khi biết cây thuốc quý, Cuội đã làm gì?
A. hái một ít lá mang về.
B. chặt cây mang về.
C. đào gốc mang về trồng.
Câu 4: Cây thuốc bay lên kéo theo Cuội lên đâu?
A. lên đỉnh núi
B. lên ngọn một cây cao gần đó
C. lên tít cung trăng
Câu 5: Bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? trong câu “Cuội đã cứu sống được rất nhiều người bằng cây thuốc quý” là:
A. Cuội đã cứu sống
B. bằng cây thuốc quý
C. rất nhiều người
Câu 6: Em hãy đặt một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến Thứ………...ngày….. tháng…. Năm 2016
Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 3A ………. Môn: Toán Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a. Số gồm 9 chục nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị được viết là:
A. 999 B. 9099 C. 99090 D. 90909
b. Số Tám mươi sáu nghìn một trăm mười sáu được viết là :
A. 86 116 B. 80 116 C. 81 160 D. 806116
Câu 2.
a. Số liền sau của 12 230 là:
A. 12 229 B. 12 220 C. 12 231 D. 12 300
b. Số bé nhất trong các số: 23 123 ; 12 132 ; 31 112 ; 21 213 là:
A. 23 123 B. 12 132 C. 21 213 D. 31 112
Câu 3. 3 ngày = ……. giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 300 B. 72 C. 30 D. 36
Câu 4. Diện tích của hình vuông có cạnh 5cm là :
A. 20 cm2 B. 30 cm2 C. 25 cm2 D. 25 cm
Câu 5. Giá trị của biểu thức 348 - 36 : 2 là:
A. 330 B. 156 C. 210 D. 400
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12526 + 32143 23873 - 5264 20328 4 33272 : 4
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến Thứ………...ngày….. tháng…. Năm 2016
Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Lớp: 3A ………. Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Thức
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)