đề thi lớp 3
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: Toán
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Trường Tiểu học: ……………………………………..Lớp …….
Họ và tên: ………………………………………………………………………..
Điểm
Người chấm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : Số nhất trong các số: 857 ; 412 ; 875 ; 785 là:
A. 857 B. 875 C. 785 D , 412
Câu 2 : Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần B. 28 lần C. 36 lần D, 4lần
Câu 3 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 897 C. 987 D. 998
Câu 4 : Một số chia cho 9 được thương là 6 và số dư là 5 . Số đó là :
A. 56 B. 57 C. 58 D. 59
Câu 5 : 5m 8cm = ... cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 580 B. 58 C. 508 D. 5008
Câu 6 : Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28 B. 14cm C. 28cm
PHần II: TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính
a. 532 + 128 b. 754 – 265 c. 105 x 6 d. 839: 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Câu 2 : Tìm x biết:
a. X : 6 = 25 b. 42 : x = 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3: Tính giá trị của biểu thức :
462 – 42 + 8 b. 385 – 4 x 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
84 : 4 x 5 2 x ( 65 + 15 )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét
Tóm tắt Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
Biểu điểm chấm môn toán
I, Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
D
C
C
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Ii, Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm :
- Đặt tính đúng 0,25 điểm.
-Tính đúng và viết kết luận đúng 0,25 điểm
Câu 2(1điểm) Tìm X biết:
Mỗi phần 0,5 điểm
a. X : 6 = 25 b. 42 : x = 6
x = 25 x 6 ( 0,25 đ) x = 42 : 6 ( 0,25 đ)
x = 150 ( 0,25 đ) x = 7 ( 0,25 đ)
Câu 3: ( 2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
a. 462 – 42 + 8 = 400 + 8 b. 385 – 4 x 6 = 385 – 24
= 408 = 3 61
84 : 4 x 5 = 21 x 5 2 x ( 65 + 15 ) = 2 x 80
= 105 =160
Câu 4 : ( 2 điểm)
Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
Bài giải
Số m vải hoa cửa hàng đã bán được là: (0,5điểm)
114 : 6 = 19 ( m) (0,5điểm)
Số m vải hoa cửa hàng còn lại là: (0,5điểm)
114 - 19 = 95 (m ) (0,25điểm)
Đáp số : 95 m (0,25điểm)
Trường:……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên:…………………... MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 3
Lớp: …………………………
A/ KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) : Kiểm tra ở các tiết ôn tập
II. Đọc hiểu ( 4 điểm)
Cho bài tập đọc : Người lính dũng
MÔN: Toán
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Trường Tiểu học: ……………………………………..Lớp …….
Họ và tên: ………………………………………………………………………..
Điểm
Người chấm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : Số nhất trong các số: 857 ; 412 ; 875 ; 785 là:
A. 857 B. 875 C. 785 D , 412
Câu 2 : Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần B. 28 lần C. 36 lần D, 4lần
Câu 3 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 897 C. 987 D. 998
Câu 4 : Một số chia cho 9 được thương là 6 và số dư là 5 . Số đó là :
A. 56 B. 57 C. 58 D. 59
Câu 5 : 5m 8cm = ... cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 580 B. 58 C. 508 D. 5008
Câu 6 : Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28 B. 14cm C. 28cm
PHần II: TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính
a. 532 + 128 b. 754 – 265 c. 105 x 6 d. 839: 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Câu 2 : Tìm x biết:
a. X : 6 = 25 b. 42 : x = 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3: Tính giá trị của biểu thức :
462 – 42 + 8 b. 385 – 4 x 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
84 : 4 x 5 2 x ( 65 + 15 )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét
Tóm tắt Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
Biểu điểm chấm môn toán
I, Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
D
C
C
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Ii, Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm :
- Đặt tính đúng 0,25 điểm.
-Tính đúng và viết kết luận đúng 0,25 điểm
Câu 2(1điểm) Tìm X biết:
Mỗi phần 0,5 điểm
a. X : 6 = 25 b. 42 : x = 6
x = 25 x 6 ( 0,25 đ) x = 42 : 6 ( 0,25 đ)
x = 150 ( 0,25 đ) x = 7 ( 0,25 đ)
Câu 3: ( 2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
a. 462 – 42 + 8 = 400 + 8 b. 385 – 4 x 6 = 385 – 24
= 408 = 3 61
84 : 4 x 5 = 21 x 5 2 x ( 65 + 15 ) = 2 x 80
= 105 =160
Câu 4 : ( 2 điểm)
Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
Bài giải
Số m vải hoa cửa hàng đã bán được là: (0,5điểm)
114 : 6 = 19 ( m) (0,5điểm)
Số m vải hoa cửa hàng còn lại là: (0,5điểm)
114 - 19 = 95 (m ) (0,25điểm)
Đáp số : 95 m (0,25điểm)
Trường:……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên:…………………... MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 3
Lớp: …………………………
A/ KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) : Kiểm tra ở các tiết ôn tập
II. Đọc hiểu ( 4 điểm)
Cho bài tập đọc : Người lính dũng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hiền
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)