đề thi lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Lệ Dung |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lợi Hải. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:………………….................. MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ……. Thời gian: 40 phút
( Đề chính thức ) Ngày thi : 21/5/2015.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giám thị 1 : …………………………………………
Giám thị 2 : …………………………………………
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
87116
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
1/ 1 kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10 g
2/ 9m 2cm = .......cm.
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
3/ Năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
A. 355 B. 366 C. 377 D. 388
4/ Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8 cm là :
A. 16 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm2
5/ Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 24 C. 84 D. 94
6/ Phép tính sau còn thiếu một chữ số ở ô trống.
2659
2 3154
6 9505
Chữ số thích hợp viết vào ô trống là :
A . 6 B . 7 C . 8 D . 9
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm)
Trong hình bên có ……………….góc vuông
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
Câu 5: Tìm X (2 điểm)
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. …..……………………
Câu 6: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (1.5 điểm)
Bài giải:
…………………………………….…………………………………
………………………………………………………………..………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 3 NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi chỗ đúng được 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
87116
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười sáu
16305
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Bốn mươi hai nghìn chín trăm linh tám
31171
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm). Đúng mỗi bài 0.5đ
1/ A. 1000g 2/ B. 902 3/ B. 366 4/ C. 64 cm2
5/ C. 84 6/ D . 9
Câu 3: Điền đúng số thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm)
6 góc vuông
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
7323 11812 37160 564
Câu 5: Tìm X (2 điểm) - Mỗi bài đúng là 1 đ
- Rút đúng thành phần 0,5 đ
- Ghi đúng đáp số 0,5đ
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
X = 2510 x 3 X = 1350 : 5
X = 7530 X = 270
Câu 6: (1.5 điểm) Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)
30 : 6 = 5 (kg) (0,5)
Có 35 kg đường cần đựng số túi là ( 0,25)
35 : 5 = 7 (túi) (0,25)
Đáp số : 7 túi (0,25)
Trường Tiểu học Lợi Hải. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:………………….................. MÔN: Tiếng Việt (Đọc hiểu)- KHỐI 3
Lớp: ……. Năm học: 2014 - 2015
( Đề chính thức ) Thời gian: 25 phút
Ngày thi :19/5/2015.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giám thị 1 : …………………………………………
Giám thị 2 : …………………………………………
Đọc thầm và làm bài tập( 4 điêm)
Đọc thầm bài “ Bác
Họ và tên:………………….................. MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ……. Thời gian: 40 phút
( Đề chính thức ) Ngày thi : 21/5/2015.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giám thị 1 : …………………………………………
Giám thị 2 : …………………………………………
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
87116
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
1/ 1 kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10 g
2/ 9m 2cm = .......cm.
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
3/ Năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
A. 355 B. 366 C. 377 D. 388
4/ Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8 cm là :
A. 16 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm2
5/ Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 24 C. 84 D. 94
6/ Phép tính sau còn thiếu một chữ số ở ô trống.
2659
2 3154
6 9505
Chữ số thích hợp viết vào ô trống là :
A . 6 B . 7 C . 8 D . 9
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm)
Trong hình bên có ……………….góc vuông
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
Câu 5: Tìm X (2 điểm)
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. …..……………………
Câu 6: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (1.5 điểm)
Bài giải:
…………………………………….…………………………………
………………………………………………………………..………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 3 NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi chỗ đúng được 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
87116
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười sáu
16305
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Bốn mươi hai nghìn chín trăm linh tám
31171
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm). Đúng mỗi bài 0.5đ
1/ A. 1000g 2/ B. 902 3/ B. 366 4/ C. 64 cm2
5/ C. 84 6/ D . 9
Câu 3: Điền đúng số thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm)
6 góc vuông
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
7323 11812 37160 564
Câu 5: Tìm X (2 điểm) - Mỗi bài đúng là 1 đ
- Rút đúng thành phần 0,5 đ
- Ghi đúng đáp số 0,5đ
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
X = 2510 x 3 X = 1350 : 5
X = 7530 X = 270
Câu 6: (1.5 điểm) Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)
30 : 6 = 5 (kg) (0,5)
Có 35 kg đường cần đựng số túi là ( 0,25)
35 : 5 = 7 (túi) (0,25)
Đáp số : 7 túi (0,25)
Trường Tiểu học Lợi Hải. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:………………….................. MÔN: Tiếng Việt (Đọc hiểu)- KHỐI 3
Lớp: ……. Năm học: 2014 - 2015
( Đề chính thức ) Thời gian: 25 phút
Ngày thi :19/5/2015.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giám thị 1 : …………………………………………
Giám thị 2 : …………………………………………
Đọc thầm và làm bài tập( 4 điêm)
Đọc thầm bài “ Bác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lệ Dung
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)