Đề thi lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hải | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN
Lớp: 3B Năm học: 2012 – 2013
Họ và tên: ............................... ______________________________________________________________________

Bài 1:
Tính nhẩm
7 x 6 = ……. 8 x 7 = ….....
63 : 9=……. 64 : 8 =…….
Bài 2:
Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 3:
Tìm x:
x : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 4:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 160
b) Chữ số 8 trong số 768 có giá trị là:
A. 800 B. 80 C. 68 D. 8
Bài 5:
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 9m 8cm = …. cm là:
A. 98 B. 908 C. 980
b) Cạnh của hình vuông là 8 cm.
Vậy: Chu vi hình vuông là … cm
Bài 6:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270
Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
Bài 7 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 4
Bài giải
...................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng đươc 0,25 điểm
7 x 6 = 42 8 x 7 = 56
63 : 9 = 7 64 : 8 = 8
Bài 2: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
487 660 124 845 7
302 251 3 14 120
789 409 372 05

Bài 3: (2 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phép tính được (1 điểm)
x : 6 = 144 b) 5 X x = 375
x = 144 x 6 x = 375 : 5
x = 864 x = 75
Bài 4: (1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm
a) C. 159
b) D. 8
Bài 5: (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) B. 908
b) 32 cm.
Bài 6: (1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270
b) Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
Số trang mà An đã đọc xong là: (0,5
128 : 4 = 32 (trang) (0,5đ)
Số trang còn lại mà An chưa đọc là(O,25
128 – 32 = 96 (trang) (0,5đ)
Đáp số: 96 trang (0,25

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hải
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)