Đề Thi lớp 2 - ma trận 14-15
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phú |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi lớp 2 - ma trận 14-15 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2(14-15)
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
3
(Câu1;2;3)
1
(Câu 7)
1
(Câu 5)
4
(Câu 1;2;3;5)
1
(Câu 7)
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1
(Câu 4)
1
(Câu 4)
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
(Câu 6)
1
(Câu 6)
Số điểm
1,0
1,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
(Câu 8)
1
(Câu 8)
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
(Câu 1;2;3;4;6)
2
(Câu 7;8)
1
(Câu 5)
6
(Câu 1;2;34;5;6)
2
(Câu 7;8)
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
TỔ CM 1-2 Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề )
Họ và tên:……………………………………….Lớp……………
Giám thị
Giám khảo
Điểm bằng số
Nhận xét
1)……………………
2)……………………
1)……………
2)……………
Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra
(Điền dấu X vào ô trống có kết quả đúng nhất )
Bài 1: Thừa số thứ nhất 5; thừa số thứ hai 7 có tích là: (1 điểm)
A30 B35 C. „ 40 D45
Bài 2: Biết số bị chia là 20, thương là 5, khi đó số chia là: (1 điểm)
A3 B4 C. „ 5 D6
Bài 3: Chọn số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là: (1 điểm)
A989 B199 C. „ 879 D950
Bài 4 : 700 m + 200 m = .......Số điền vào chỗ chấm là1 điểm)
A900km B900m C. „ 900cm D900dm
Bài 5 : 100 cm + 11 cm ...1m cần điền vào chỗ chấm là1 điểm)
A= B< C. „ > DKhông có dấu nào
Bài 6: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (1 điểm)
C
chu vi của hình tứ giác ABCD :
A12cm B13cm C. „ 14cm D15cm
Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
465 + 34 ; 798 - 75
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? (2 điểm)
Bài giải
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
3
(Câu1;2;3)
1
(Câu 7)
1
(Câu 5)
4
(Câu 1;2;3;5)
1
(Câu 7)
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1
(Câu 4)
1
(Câu 4)
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
(Câu 6)
1
(Câu 6)
Số điểm
1,0
1,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
(Câu 8)
1
(Câu 8)
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
(Câu 1;2;3;4;6)
2
(Câu 7;8)
1
(Câu 5)
6
(Câu 1;2;34;5;6)
2
(Câu 7;8)
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
TỔ CM 1-2 Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề )
Họ và tên:……………………………………….Lớp……………
Giám thị
Giám khảo
Điểm bằng số
Nhận xét
1)……………………
2)……………………
1)……………
2)……………
Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra
(Điền dấu X vào ô trống có kết quả đúng nhất )
Bài 1: Thừa số thứ nhất 5; thừa số thứ hai 7 có tích là: (1 điểm)
A30 B35 C. „ 40 D45
Bài 2: Biết số bị chia là 20, thương là 5, khi đó số chia là: (1 điểm)
A3 B4 C. „ 5 D6
Bài 3: Chọn số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là: (1 điểm)
A989 B199 C. „ 879 D950
Bài 4 : 700 m + 200 m = .......Số điền vào chỗ chấm là1 điểm)
A900km B900m C. „ 900cm D900dm
Bài 5 : 100 cm + 11 cm ...1m cần điền vào chỗ chấm là1 điểm)
A= B< C. „ > DKhông có dấu nào
Bài 6: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (1 điểm)
C
chu vi của hình tứ giác ABCD :
A12cm B13cm C. „ 14cm D15cm
Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
465 + 34 ; 798 - 75
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? (2 điểm)
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phú
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)