Đề Thi Lớp 2 Học Kì 2
Chia sẻ bởi Vũ Thị Tuyến |
Ngày 09/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Lớp 2 Học Kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 2 - Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm( 4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau:
345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A.354 B.253 C.345 D.235
Câu 2: (1 điểm) dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A.22 B.20 C.12 D.18
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
342+ 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
Câu 2: Tính ( 1 điểm )
3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3: ( 1 điểm )
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Câu 5: ( 1 đ ) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Phần I - Trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm
Đáp án: A.
Câu 2: 1 điểm
Đáp án: D.
Câu 3: 1 điểm
Đáp án: B.
Câu 4: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Câu 5: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Phần II - Tự luận
Câu 1: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 3: 1 điểm
- Lời giải đúng 0,5 điểm
- Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm
- Lời giải đúng 0,5 điểm
- Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Làm đúng mỗi phần 0,5 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 2 - Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm( 4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau:
345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A.354 B.253 C.345 D.235
Câu 2: (1 điểm) dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A.22 B.20 C.12 D.18
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
342+ 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
Câu 2: Tính ( 1 điểm )
3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3: ( 1 điểm )
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Câu 5: ( 1 đ ) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Phần I - Trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm
Đáp án: A.
Câu 2: 1 điểm
Đáp án: D.
Câu 3: 1 điểm
Đáp án: B.
Câu 4: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Câu 5: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Phần II - Tự luận
Câu 1: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 3: 1 điểm
- Lời giải đúng 0,5 điểm
- Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm
- Lời giải đúng 0,5 điểm
- Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Làm đúng mỗi phần 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Tuyến
Dung lượng: 47,05KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)