Đề thi lớp 2 HKI
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 2 HKI thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN MỐN TIẾNG VIỆT 2 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2008- 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản
**************
A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1) Đọc thành tiếng: (5 điểm)
GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 1- 8 (HKI) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.( Không kiểm tra những bài giảm tải)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Phát âm đúng: 2đ.( Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ.( Sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,5đ)
+ Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ.
+ Tốc độ đạt yêu cầu (35 tiếng/ phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ
+ Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi GV nêu: 1đ.
2) Bài tập ( Đọc hiểu: 5 điểm)
GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài Người thầy cũ( TV2/ tập 1- trang 56) trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đó, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài (thế nào là đánh dấu chéo x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất).
Đáp án: Đánh dấu chéo x đúng mỗi câu 1 điểm, cầu nào chéo 2 ô trở lên không cho điểm:
Câu 1: (c), Câu 2:(b), Câu 3: (c), Câu 4: (c ), Câu 5 : (a)
B/BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
* Phần I: Chính tả (5 điểm)
Bài: Chiếc bút mực (trang 42 –TV2 tập 1). Giáo viên đọc cho HS viết đầu bài và
đoạn chính tả trang 42
- Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ
(Mắc lỗi chính tả trong bài; viêt sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định: trừ 0,5đ/lỗi.)
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểuu chữhoặc trìh bày bẩn...bị trừ 1đ vào toàn bài
* Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm)
Câu 1: (4đ) Viết được đoạn văn ngắn (3-5 câu) có nội dung đúng đề bài.Bài viết mạch lạc, đúng ngữ pháp, chính tả, dùng từ ngữ chính xác được 4đ. Tuỳ theo mức độ sai sót của bài viết, GV có thể chấm các mức điểm: 3,5- 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5.
Câu 2: (1đ) Xếp đúng thứ tự các tên theo bảng chữ cái 1điểm:
Công, Định, Huệ, Lan, Nam .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học 2008 - 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản
*********************
Bài 1: (2điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Đáp án: 14 ; 12 ; 10 ; 13
7 ; 9 ; 6 ; 9
Bài 2: (3điểm) Mỗi phép tính được 0,5 đ; gồm:
+ Đặt tính đúng, chính xác: 0,25đ; Kết quả đúng: 0,25đ
+ Nếu đặt tinh sai: không cho điểm phép tính đó
Đáp án: 75 ; 60 ; 100 ; 46 ; 27 ; 53
Bài 3: (2 điểm) Mỗi bài tìm đúng 0,5 điểm )
Đáp án: a) Đ b) S c) S d) S
Bài 4: (2 điểm) Gồm:
- Lời giải đúng: 0,5 đ
- Phép tính đúng, kết quả đúng: 0,75 đ
- Tên đơn vị đúng: 0,25 đ
- Đáp số đúng: 0,5 đ
Đáp án: Chiều cao của bạn Hoàng là : 97 – 5 = 92 (cm)
Đáp số : 92 cm
Bài 5: (1 điểm) Đáp án đúng là: C
Họ và tên HS:.................................
Lớp :........Trường.........................
Năm học: 2008- 2009
Số báo danh :... Số thứ tự bài thi.....
Năm học 2008- 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản
**************
A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1) Đọc thành tiếng: (5 điểm)
GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 1- 8 (HKI) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.( Không kiểm tra những bài giảm tải)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Phát âm đúng: 2đ.( Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ.( Sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,5đ)
+ Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ.
+ Tốc độ đạt yêu cầu (35 tiếng/ phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ
+ Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi GV nêu: 1đ.
2) Bài tập ( Đọc hiểu: 5 điểm)
GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài Người thầy cũ( TV2/ tập 1- trang 56) trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đó, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài (thế nào là đánh dấu chéo x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất).
Đáp án: Đánh dấu chéo x đúng mỗi câu 1 điểm, cầu nào chéo 2 ô trở lên không cho điểm:
Câu 1: (c), Câu 2:(b), Câu 3: (c), Câu 4: (c ), Câu 5 : (a)
B/BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
* Phần I: Chính tả (5 điểm)
Bài: Chiếc bút mực (trang 42 –TV2 tập 1). Giáo viên đọc cho HS viết đầu bài và
đoạn chính tả trang 42
- Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ
(Mắc lỗi chính tả trong bài; viêt sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định: trừ 0,5đ/lỗi.)
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểuu chữhoặc trìh bày bẩn...bị trừ 1đ vào toàn bài
* Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm)
Câu 1: (4đ) Viết được đoạn văn ngắn (3-5 câu) có nội dung đúng đề bài.Bài viết mạch lạc, đúng ngữ pháp, chính tả, dùng từ ngữ chính xác được 4đ. Tuỳ theo mức độ sai sót của bài viết, GV có thể chấm các mức điểm: 3,5- 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5.
Câu 2: (1đ) Xếp đúng thứ tự các tên theo bảng chữ cái 1điểm:
Công, Định, Huệ, Lan, Nam .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học 2008 - 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản
*********************
Bài 1: (2điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Đáp án: 14 ; 12 ; 10 ; 13
7 ; 9 ; 6 ; 9
Bài 2: (3điểm) Mỗi phép tính được 0,5 đ; gồm:
+ Đặt tính đúng, chính xác: 0,25đ; Kết quả đúng: 0,25đ
+ Nếu đặt tinh sai: không cho điểm phép tính đó
Đáp án: 75 ; 60 ; 100 ; 46 ; 27 ; 53
Bài 3: (2 điểm) Mỗi bài tìm đúng 0,5 điểm )
Đáp án: a) Đ b) S c) S d) S
Bài 4: (2 điểm) Gồm:
- Lời giải đúng: 0,5 đ
- Phép tính đúng, kết quả đúng: 0,75 đ
- Tên đơn vị đúng: 0,25 đ
- Đáp số đúng: 0,5 đ
Đáp án: Chiều cao của bạn Hoàng là : 97 – 5 = 92 (cm)
Đáp số : 92 cm
Bài 5: (1 điểm) Đáp án đúng là: C
Họ và tên HS:.................................
Lớp :........Trường.........................
Năm học: 2008- 2009
Số báo danh :... Số thứ tự bài thi.....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu
Dung lượng: 159,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)