ĐỀ THI LỚP 2 HK2

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Loan | Ngày 09/10/2018 | 183

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LỚP 2 HK2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:



















A. 504 B. 514 C. 524


A. 998 B. 1000 C. 100


A. 805 ; 689 ; 599 ; 672.
B. 805 ; 599 ; 689 ; 672.
C. 805 ; 689 ; 672 ; 599.


A. 40 B. 30 C. 13


A. 1000 B. 100 C. 10


A. 9 giờ 6 phút
B. 9 giờ rưỡi
C.10 giờ rưỡi


A. 20dm B. 30dm C. 40dm


A. 24 cái B. 5 cái C. 6 cái.




52 + 48 90 – 54 451 + 238 908 – 504
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



……………………………………………………=………………………………………………………………………………………………………………………=……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………




…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



………. Hình tam giác.
………. Hình tứ giác.






ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2015 – 2016
LỚP 2.4
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B
PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
* Đặt tính và tính đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
52 90 451 908
48 54 238 504
100 36 689 404
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Tìm x đúng 2 bước : 0.5đ
b.Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ
a) Tìm X : b. Tính :
X : 4 = 5 3 x 5 + 58
X = 5 x 4 = 15 + 58
X = 20 = 73

Bài 3 : ( 2 điểm )
Lời giải đúng : 1đ Bài giải :
Phép tính + kết quả đúng : 1đ Số lít nước hồ thứ hai chứa được là :
Sai kết quả : trừ 0,5đ 865 - 300 = 565 ( l )
Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/cả bài Đáp số : 565 l

Bài 4 : (1 điểm )
Viết đúng mỗi ý : 0.5đ
4 Hình tam giác.
4 Hình tứ giác.




























Thời gian 1 phút/ 1 học sinh
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoảng ….. tiếng) thuộc một trong các văn bản sau đây:
(TV 2 tập …., trang ….)




Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
 Điểm(6 điểm)

1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
……./3đ

2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu
……./1đ

3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu
……./1đ

4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
……./1đ

Cộng
……./6đ

Hướng dẫn kiểm tra
Đọc đúng tiếng, từ : (3 điểm)
Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 10 – 12 tiếng : 1 điểm
Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 12 – 15 tiếng : 0,5 điểm
Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai trên 15 tiếng : 0 điểm

Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm

Tốc độ đọc (1 phút)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Loan
Dung lượng: 327,50KB| Lượt tài: 13
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)