Đề thi lớp 2 cuối ki 2
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Trà Mi |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 2 cuối ki 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TOÁN
KHỐI 2
Năm học : 2012 – 2013
Bài 1 :
a. Viết các số sau :
Một trăm linh bảy : Bốn trăm mười hai :
Sáu trăm ba mươi tư : Chín trăm năm mươi lăm :
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
807; 870; 846; 864; 888; 880
Bài 2 :
Số ?
115 116 ….. …. 119 …. …. 122
b. Viết số liền trước, số liền sao vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước của 425 là : ……….
Số liền sau của 499 là : …………
Bài 3:
457…… 500
? 248……. 265
456……..400 + 50 + 6
521 ……..511
Bài 4 : Đặt tính rồi tính:
532 + 225 ; 345 -35 ; 82 – 59 ; 16 + 57
…………… ………….. ………….. ……….... …………… ………….. …………. ………....
……………. …………. …………. ………….
…………… ………..... ………….. …………
Bài 5 : Tính :
15cm + 26cm = …….. ….. 36cm : 4 = …………
5dm x 6 = …………. 86mm - 38mm= ……….
Bài 6 : Đội Một trồng được 822 cây cam, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 17 cây cam.Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây cam?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 7 : Dùng thước nối 4 điểm sau thành một hình tứ giác
. .
.
.
Bài 8 : Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là : 16cm, 15cm, 20cm.
……………………………………………………………………………..
……………………......................................................................................
......................................................................................................................
…………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II.
Bài 1 :
a.107 ; 412
634 ; 955
b. 807; 846; 864; 870; 880; 888
Bài 2:
a. 115 116 117 118 119 120 121 122
b. Số liền trước của 425 là : 424
Số liền sau của 499 là : 500
Bài 3 :
457 …<….500
248 …<….265
456 …=….400 + 50 + 6
521….>….511
Bài 4 :
757; 310; 23; 73
Bài 5 :
41cm; 9m
30dm; 48mm
Bài 6 : Bài giải
Số cây cam đội trồng được là:
822 + 17 = 839( cây )
Đáp số : 839 cây
Bài 7 :
Bài 8: Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là :
16 + 15 + 20 = 51 ( cm )
Đáp số : 51 cm
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 2
Năm học : 2012 – 2013
A. Kiềm tra Đọc
1. Đọc thành tiếng :
Đọc một trong hai bài sau đây và trả lời câu hỏi do Giáo Viên nêu :
- Bài “ Những quả đào”.
-Bài “Chiếc rễ đa tròn ”.
2. Đọc thầm - TLCH : Bài” Chuyện quả bầu”
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Con dúi đã khuyên vợ chồng người đi rừng điều gì ?
a. Lấy khúc gỗ khoét rỗng làm chỗ ẩn nấp.
b. Lấy khúc gỗ khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày 7 đêm và bịt kín bằng sáp ong.
c. Chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày 7 đêm.
Câu 2 : Sau nạn lụt người vợ sinh quả gì ?
a.Qủa bí
b. Qủa ngô
c. Qủa bầu
Câu 3 : Hai vợ chồng người đi rừng chuẩn bị khúc gỗ khoét rỗng, thúc ăn để trốn nạn lụt .
Bộ phân in đậm trả lời cho câu hỏi:
a. Ai làm gì ?
b. Để làm gì ?
c. Ai thế nào ?
Câu 4: Sau bảy ngày, họ chui ra cảnh vật như thế nào?
Vàng úa, không một bóng người.
Vàng úa và những con người bé nhỏ ?
Xanh tốt nhưng không một bóng người.
Câu 5:Tìm từ trái nghĩa với những từ sau :
- Cao /…….
- Méo/…….
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả : Nghe – viết
Đoạn “ Quốc Toản tạ ơn Vua,…..,hai bàn tay bóp chặt” của bài “ Bóp nát quả cam”.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
2. Tập làm văn :
Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về ảnh Bác Hồ.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG
KHỐI 2
Năm học : 2012 – 2013
Bài 1 :
a. Viết các số sau :
Một trăm linh bảy : Bốn trăm mười hai :
Sáu trăm ba mươi tư : Chín trăm năm mươi lăm :
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
807; 870; 846; 864; 888; 880
Bài 2 :
Số ?
115 116 ….. …. 119 …. …. 122
b. Viết số liền trước, số liền sao vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước của 425 là : ……….
Số liền sau của 499 là : …………
Bài 3:
457…… 500
? 248……. 265
456……..400 + 50 + 6
521 ……..511
Bài 4 : Đặt tính rồi tính:
532 + 225 ; 345 -35 ; 82 – 59 ; 16 + 57
…………… ………….. ………….. ……….... …………… ………….. …………. ………....
……………. …………. …………. ………….
…………… ………..... ………….. …………
Bài 5 : Tính :
15cm + 26cm = …….. ….. 36cm : 4 = …………
5dm x 6 = …………. 86mm - 38mm= ……….
Bài 6 : Đội Một trồng được 822 cây cam, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 17 cây cam.Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây cam?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 7 : Dùng thước nối 4 điểm sau thành một hình tứ giác
. .
.
.
Bài 8 : Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là : 16cm, 15cm, 20cm.
……………………………………………………………………………..
……………………......................................................................................
......................................................................................................................
…………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II.
Bài 1 :
a.107 ; 412
634 ; 955
b. 807; 846; 864; 870; 880; 888
Bài 2:
a. 115 116 117 118 119 120 121 122
b. Số liền trước của 425 là : 424
Số liền sau của 499 là : 500
Bài 3 :
457 …<….500
248 …<….265
456 …=….400 + 50 + 6
521….>….511
Bài 4 :
757; 310; 23; 73
Bài 5 :
41cm; 9m
30dm; 48mm
Bài 6 : Bài giải
Số cây cam đội trồng được là:
822 + 17 = 839( cây )
Đáp số : 839 cây
Bài 7 :
Bài 8: Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là :
16 + 15 + 20 = 51 ( cm )
Đáp số : 51 cm
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 2
Năm học : 2012 – 2013
A. Kiềm tra Đọc
1. Đọc thành tiếng :
Đọc một trong hai bài sau đây và trả lời câu hỏi do Giáo Viên nêu :
- Bài “ Những quả đào”.
-Bài “Chiếc rễ đa tròn ”.
2. Đọc thầm - TLCH : Bài” Chuyện quả bầu”
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Con dúi đã khuyên vợ chồng người đi rừng điều gì ?
a. Lấy khúc gỗ khoét rỗng làm chỗ ẩn nấp.
b. Lấy khúc gỗ khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày 7 đêm và bịt kín bằng sáp ong.
c. Chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày 7 đêm.
Câu 2 : Sau nạn lụt người vợ sinh quả gì ?
a.Qủa bí
b. Qủa ngô
c. Qủa bầu
Câu 3 : Hai vợ chồng người đi rừng chuẩn bị khúc gỗ khoét rỗng, thúc ăn để trốn nạn lụt .
Bộ phân in đậm trả lời cho câu hỏi:
a. Ai làm gì ?
b. Để làm gì ?
c. Ai thế nào ?
Câu 4: Sau bảy ngày, họ chui ra cảnh vật như thế nào?
Vàng úa, không một bóng người.
Vàng úa và những con người bé nhỏ ?
Xanh tốt nhưng không một bóng người.
Câu 5:Tìm từ trái nghĩa với những từ sau :
- Cao /…….
- Méo/…….
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả : Nghe – viết
Đoạn “ Quốc Toản tạ ơn Vua,…..,hai bàn tay bóp chặt” của bài “ Bóp nát quả cam”.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
2. Tập làm văn :
Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về ảnh Bác Hồ.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Trà Mi
Dung lượng: 8,03KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)