De thi lop 2
Chia sẻ bởi Cao Yen Nhi |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De thi lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
THÀNH PHỐ LẠNG SƠN NĂM HỌC 2009- 2010
Môn: Toán - Lớp 2
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................................................................
Lớp :..........................Trường:....................................................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)..............................................
................................................
2)............................................
................................................
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Kết quả của phép cộng 38 + 27 là:
A. 64 B. 65 C. 55
b) Kết quả của phép trừ 92 – 5 là:
A. 87 B. 88 C. 42
2. ?
+ 7
a,
c, - 9
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống
a, 8 + 4 = 13
c, 7 + 9 = 16
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a, Số hình tứ giác có trong hình là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
b, Số hình tam giác có trong hình là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
II. Phần tự luận( 6 điểm)
b,
+ 7
+ 5
- 9
d,
b, 15 - 9 = 6
d, 13 - 6 = 8
1. Đặt tính rồi tính(2điểm)
47 + 25
............
............
............
64 -28
..........
..........
..........
37 + 43
...........
...........
...........
80 - 46
..........
..........
..........
2. Tìm x:(1,5điểm)
a, x + 30 = 50
......................................
......................................
b, x - 12 = 47
....................................
.....................................
c, 67 – x = 39
.....................................
.......................................
3.Bài toán: ( 1,5 điểm)
Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp , đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
4.Xem tờ lịch tháng 12 dưới đay rồi trả lời câu hỏi: (1điểm)
T. hai
T. ba
T. Tư
T. năm
T. sáu
T. bảy
C. nhật
1
2
3
4
5
6
7
12
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Trong tháng12:
a, Có .................. ngày thứ hai.
b, Các ngày thứ hai là
ngày..................................................................................................
c, Ngày 5 tháng 12 là thứ........................
d, Tháng 12 có tất cả ............ngày.
Đáp án và hướng dẫn cách chấm điểm
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Bài 1: ( 1điểm)
a, ý B b, ý A
Bài 2: ( 1 điểm)
a, 13 b, 14 ; 12 c, 6 d, 7
Bài 3 : ( 1 điểm)
a, S b, Đ c, Đ d, S
Bài 4:(1 điểm)
a, ý B
b, ý B
II. Phần tự luận:( 6điểm)
Bài 1:HS đặt tính và tính đúngcho: (2 điểm)
Kết quả: 72, 36, 80, 34.
Bài 2:Tìm x : 1,5 điểm( mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
a, x + 30 = 50 b, x - 12 = 47 c, 67 - x = 39
x = 50 - 30 x = 47 + 12 x = 67 - 39
x = 20 x = 59 x = 28
Bài 3: Bài toán: (1,5 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại số chiếc xe đạp là: ( 0,25 điểm)
85 - 25 = 60 ( chiếc xe) ( 1 điểm)
Đáp số: 60 chiếc xe đạp ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 1 điểm)
Trong tháng12:
a, Có ......5............ ngày thứ hai.
THÀNH PHỐ LẠNG SƠN NĂM HỌC 2009- 2010
Môn: Toán - Lớp 2
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................................................................
Lớp :..........................Trường:....................................................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)..............................................
................................................
2)............................................
................................................
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Kết quả của phép cộng 38 + 27 là:
A. 64 B. 65 C. 55
b) Kết quả của phép trừ 92 – 5 là:
A. 87 B. 88 C. 42
2. ?
+ 7
a,
c, - 9
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống
a, 8 + 4 = 13
c, 7 + 9 = 16
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a, Số hình tứ giác có trong hình là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
b, Số hình tam giác có trong hình là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
II. Phần tự luận( 6 điểm)
b,
+ 7
+ 5
- 9
d,
b, 15 - 9 = 6
d, 13 - 6 = 8
1. Đặt tính rồi tính(2điểm)
47 + 25
............
............
............
64 -28
..........
..........
..........
37 + 43
...........
...........
...........
80 - 46
..........
..........
..........
2. Tìm x:(1,5điểm)
a, x + 30 = 50
......................................
......................................
b, x - 12 = 47
....................................
.....................................
c, 67 – x = 39
.....................................
.......................................
3.Bài toán: ( 1,5 điểm)
Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp , đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
4.Xem tờ lịch tháng 12 dưới đay rồi trả lời câu hỏi: (1điểm)
T. hai
T. ba
T. Tư
T. năm
T. sáu
T. bảy
C. nhật
1
2
3
4
5
6
7
12
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Trong tháng12:
a, Có .................. ngày thứ hai.
b, Các ngày thứ hai là
ngày..................................................................................................
c, Ngày 5 tháng 12 là thứ........................
d, Tháng 12 có tất cả ............ngày.
Đáp án và hướng dẫn cách chấm điểm
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Bài 1: ( 1điểm)
a, ý B b, ý A
Bài 2: ( 1 điểm)
a, 13 b, 14 ; 12 c, 6 d, 7
Bài 3 : ( 1 điểm)
a, S b, Đ c, Đ d, S
Bài 4:(1 điểm)
a, ý B
b, ý B
II. Phần tự luận:( 6điểm)
Bài 1:HS đặt tính và tính đúngcho: (2 điểm)
Kết quả: 72, 36, 80, 34.
Bài 2:Tìm x : 1,5 điểm( mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
a, x + 30 = 50 b, x - 12 = 47 c, 67 - x = 39
x = 50 - 30 x = 47 + 12 x = 67 - 39
x = 20 x = 59 x = 28
Bài 3: Bài toán: (1,5 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại số chiếc xe đạp là: ( 0,25 điểm)
85 - 25 = 60 ( chiếc xe) ( 1 điểm)
Đáp số: 60 chiếc xe đạp ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 1 điểm)
Trong tháng12:
a, Có ......5............ ngày thứ hai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Yen Nhi
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)