đề thi lớp 2
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Huệ |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM CUỐI HỌC KỲ 2. NĂM 2014 – 2015 KHỐI II.
MÔN : TIẾNG VIỆT
I. Đọc. 10 điểm.( Thời gian 30 phút )
1/ Đọc thành tiếng . 5 điểm
Đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- HS bốc thăm đọc bài ( 1 đoạn bất kì trong bài do GV chọn ). Và trả lời một số câu hỏi trong bài.
1/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi bài : “ Ai ngoan sẽ được thưởng”STV2 tập 2 trang 100. Khoanh vào ý đúng trả lời các câu hỏi sau :
Câu 1. Bác Hồ đi thăm những nơi nào ở trại nhi đồng?
Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
Sân trại.
Vườn trại.
Câu 2. Bác Hồ hỏi các em học sinh điều gì?
a.Chơi có vui không?
b.Ăn có ngon không , có bị mắng phạt không?
c.Cả 2 ý trên.
Câu 3. Các em đề nghị chia kẹo cho những ai?
a.Cho bạn hư.
b.Cho bạn ngoan.
c.Cho bạn không biết vâng lời.
Câu 4 . Tại sao Bác khen Tộ ngoan?
Vì Tộ biết nhận lỗi
Vì Tộ không biết nhận lỗi
Vì Tộ không ngoan
Câu 5: Gạch bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: “ Vì sao”?
a.Sơn ca khô cả họng vì khát.
b. Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
II. Viết . 10 điểm.
1.Chính tả . Nghe viết. (5 điểm )( 15 phút )
Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng từ đầu đến da Bác hồng hào STV2 tập 2 trang 100.
2.Tập làm văn. (5 điểm ) ( Thời gian 40 phút )
Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học,trả lời câu hỏi sau:
a.Ảnh bác được treo ở đâu?
b.Trông bác như thế nào? ( râu tóc, vầng trán, đôi mắt,…)
c.Fm muốn hứa với Bác điều gì?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN. MÔN TIẾNG VIỆT. KHỐI 2.
Năm học 2014 – 2015.
A. Đọc. (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Giáo viên cho học sinh bốc thăm một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở kì I, do giáo viên đánh dấu ,cho học sinh đọc rồi trả lời 1 đến 2 câu hỏi, lấy điểm theo hương dẫn sau:
- Đọc Đúng từ đúng tiếng( 3 điểm )
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm
Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 tiếng
Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm)
-Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu( có thể ngắt nghỉ hơi sai ở 1 đến 2 dấu câu: 1 điểm
; ngăt nghỉ hơi sai từ 3 đến 5 dấu câu : 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi sai từ 6 dấu câu : 0 điểm )
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 đểm ; đọc từ 1 đến2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần : 0 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
II.ĐỌC HIỂU( 5 điểm )
Câu 1 : ý a.Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
Câu 2: ý c.Cả 2 ý trên.
Câu 3: ý b.Cho bạn ngoan. Câu 4. Gạch bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sao?” ( 2 điểm)
a.Sơn ca khô cả họng vì khát.
b. Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
B. Kiểm tra viết. (10 điểm)
I. Chính tả. (Nghe viết ) :Ai ngoan sẽ được thưởng. Trang 100 STV2 tập 2.
HS viết đúng, đủ, trình bày đẹp ghi 5 điểm. Sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Còn tẩy xóa hay viết chưa đúng mẫu chữ trừ 1 điểm.
II. Tập làm văn. ( 5 điểm) Viết đúng câu a,b,c ghi mỗi câu 1,5 điểm .Trình bày đẹp ghi 0,5 điểm.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 . KHỐI 2. NĂM 20 14 – 2015.
MÔN TOÁN
( Thời gian 40 phút.)
I. Phần trắc nghiệm. ( 2 điểm )
Hãy chọn ghi ý đúng
MÔN : TIẾNG VIỆT
I. Đọc. 10 điểm.( Thời gian 30 phút )
1/ Đọc thành tiếng . 5 điểm
Đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- HS bốc thăm đọc bài ( 1 đoạn bất kì trong bài do GV chọn ). Và trả lời một số câu hỏi trong bài.
1/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi bài : “ Ai ngoan sẽ được thưởng”STV2 tập 2 trang 100. Khoanh vào ý đúng trả lời các câu hỏi sau :
Câu 1. Bác Hồ đi thăm những nơi nào ở trại nhi đồng?
Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
Sân trại.
Vườn trại.
Câu 2. Bác Hồ hỏi các em học sinh điều gì?
a.Chơi có vui không?
b.Ăn có ngon không , có bị mắng phạt không?
c.Cả 2 ý trên.
Câu 3. Các em đề nghị chia kẹo cho những ai?
a.Cho bạn hư.
b.Cho bạn ngoan.
c.Cho bạn không biết vâng lời.
Câu 4 . Tại sao Bác khen Tộ ngoan?
Vì Tộ biết nhận lỗi
Vì Tộ không biết nhận lỗi
Vì Tộ không ngoan
Câu 5: Gạch bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: “ Vì sao”?
a.Sơn ca khô cả họng vì khát.
b. Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
II. Viết . 10 điểm.
1.Chính tả . Nghe viết. (5 điểm )( 15 phút )
Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng từ đầu đến da Bác hồng hào STV2 tập 2 trang 100.
2.Tập làm văn. (5 điểm ) ( Thời gian 40 phút )
Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học,trả lời câu hỏi sau:
a.Ảnh bác được treo ở đâu?
b.Trông bác như thế nào? ( râu tóc, vầng trán, đôi mắt,…)
c.Fm muốn hứa với Bác điều gì?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN. MÔN TIẾNG VIỆT. KHỐI 2.
Năm học 2014 – 2015.
A. Đọc. (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Giáo viên cho học sinh bốc thăm một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở kì I, do giáo viên đánh dấu ,cho học sinh đọc rồi trả lời 1 đến 2 câu hỏi, lấy điểm theo hương dẫn sau:
- Đọc Đúng từ đúng tiếng( 3 điểm )
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm
Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 tiếng
Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm)
-Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu( có thể ngắt nghỉ hơi sai ở 1 đến 2 dấu câu: 1 điểm
; ngăt nghỉ hơi sai từ 3 đến 5 dấu câu : 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi sai từ 6 dấu câu : 0 điểm )
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 đểm ; đọc từ 1 đến2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần : 0 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
II.ĐỌC HIỂU( 5 điểm )
Câu 1 : ý a.Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
Câu 2: ý c.Cả 2 ý trên.
Câu 3: ý b.Cho bạn ngoan. Câu 4. Gạch bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sao?” ( 2 điểm)
a.Sơn ca khô cả họng vì khát.
b. Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
B. Kiểm tra viết. (10 điểm)
I. Chính tả. (Nghe viết ) :Ai ngoan sẽ được thưởng. Trang 100 STV2 tập 2.
HS viết đúng, đủ, trình bày đẹp ghi 5 điểm. Sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Còn tẩy xóa hay viết chưa đúng mẫu chữ trừ 1 điểm.
II. Tập làm văn. ( 5 điểm) Viết đúng câu a,b,c ghi mỗi câu 1,5 điểm .Trình bày đẹp ghi 0,5 điểm.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 . KHỐI 2. NĂM 20 14 – 2015.
MÔN TOÁN
( Thời gian 40 phút.)
I. Phần trắc nghiệm. ( 2 điểm )
Hãy chọn ghi ý đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Huệ
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)