DE THI LOP 2
Chia sẻ bởi Tòng Văn Kiêm |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE THI LOP 2 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2009-2010
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
Bài 1: (1.5 điểm) Thay mỗi * bằng một chữ số thích hợp:
a,
* 28
4
b,
4**
8
**
15 *
**
*2
**
2
0
…….
….
……
….
…….
……
…...
….
…….
……
…….
Bài 2: (2.5 điểm) Cho 5 số 3. Hãy dùng 5 số 3 đó và dấu ngoặc đơn để viết thành các biểu thức có giá trị là: 0, 1, 2, 3 và 4.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: (3.5 điểm) Hà mua 2 tập giấy và 3 quyển vở hết 3500 đồng. Hải mua 2 tập giấy và 4 quyển vở cùng loại hết 4000 đồng. Tính giá tiền 1 tập giấy, 1 quyển vở.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2.5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Tóm tắt
Bài giải
………………………………………………………
. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN THỨ 2
Năm học 2009-2010
Lớp 3
Bài 1: (1.5 điểm)
a, (0.75 điểm)
b, (0.75 điểm)
628
4
498
8
22
157
18
62
28
2
0
Bài 2: (2.5 điểm)
3 x 3 x 3 (3 - 3) = 0 (0.5 điểm)
3 : 3 + 3 x (3 - 3) = 1 (0.5 điểm)
(3 + 3) : 3 + 3 – 3 = 2 hoặc (3 + 3) : 3 x 3 : 3 = 2 (0.5 điểm)
(3 + 3) : 3 + 3 : 3 = 3 (0.5 điểm)
(3 + 3 + 3 + 3) : 3 = 4 (0.5 điểm)
Bài 3: (3.5 điểm)
Tiền mua giấy của hai bạn bằng nhau vì cùng là 2 tập giấy (0.25 điểm)
Tiền chênh lệch do vở chênh lệch số quyển vở Hải mua hơn Hà là: (0,25)
4 – 3 = 1 (quyển) (0.25 điểm)
Hải trả nhiều hơn Hà là: (0,25điểm)
4000 – 3500 = 500 (đồng) (0.25 điểm)
Giá tiền một quyển là: 500 (đồng) (0.25 điểm)
Tiền mua 3 quyển vở: (0,25 điểm)
500 x 3 = 1500 (đồng) (0.25 điểm)
Tiền 2 tập giấy (0,25 điểm)
3500 – 1500 = 2000 (đồng) (0.25 điểm)
Tiền 1 tập giấy (0,25 điểm)
2000 : 2 = 1000 (đồng) (02.5 điểm)
Đáp số: 500 đồng (0,25 điểm )
1000 đồng (0,25 điểm )
Bài 4: (2.5 điểm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
72 : 8 = 9 (cm) 0.25 điểm)
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
72 : 2 = 36 (cm) (0.25 điểm)
Chiều dài của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
36 – 9 = 27 (cm) (0.25 điểm)
Diện tích của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
27 x 9 = 243 (cm2) (0.25 điểm)
Đáp số: 243 (cm2)
Năm học 2009-2010
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
Bài 1: (1.5 điểm) Thay mỗi * bằng một chữ số thích hợp:
a,
* 28
4
b,
4**
8
**
15 *
**
*2
**
2
0
…….
….
……
….
…….
……
…...
….
…….
……
…….
Bài 2: (2.5 điểm) Cho 5 số 3. Hãy dùng 5 số 3 đó và dấu ngoặc đơn để viết thành các biểu thức có giá trị là: 0, 1, 2, 3 và 4.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: (3.5 điểm) Hà mua 2 tập giấy và 3 quyển vở hết 3500 đồng. Hải mua 2 tập giấy và 4 quyển vở cùng loại hết 4000 đồng. Tính giá tiền 1 tập giấy, 1 quyển vở.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2.5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Tóm tắt
Bài giải
………………………………………………………
. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN THỨ 2
Năm học 2009-2010
Lớp 3
Bài 1: (1.5 điểm)
a, (0.75 điểm)
b, (0.75 điểm)
628
4
498
8
22
157
18
62
28
2
0
Bài 2: (2.5 điểm)
3 x 3 x 3 (3 - 3) = 0 (0.5 điểm)
3 : 3 + 3 x (3 - 3) = 1 (0.5 điểm)
(3 + 3) : 3 + 3 – 3 = 2 hoặc (3 + 3) : 3 x 3 : 3 = 2 (0.5 điểm)
(3 + 3) : 3 + 3 : 3 = 3 (0.5 điểm)
(3 + 3 + 3 + 3) : 3 = 4 (0.5 điểm)
Bài 3: (3.5 điểm)
Tiền mua giấy của hai bạn bằng nhau vì cùng là 2 tập giấy (0.25 điểm)
Tiền chênh lệch do vở chênh lệch số quyển vở Hải mua hơn Hà là: (0,25)
4 – 3 = 1 (quyển) (0.25 điểm)
Hải trả nhiều hơn Hà là: (0,25điểm)
4000 – 3500 = 500 (đồng) (0.25 điểm)
Giá tiền một quyển là: 500 (đồng) (0.25 điểm)
Tiền mua 3 quyển vở: (0,25 điểm)
500 x 3 = 1500 (đồng) (0.25 điểm)
Tiền 2 tập giấy (0,25 điểm)
3500 – 1500 = 2000 (đồng) (0.25 điểm)
Tiền 1 tập giấy (0,25 điểm)
2000 : 2 = 1000 (đồng) (02.5 điểm)
Đáp số: 500 đồng (0,25 điểm )
1000 đồng (0,25 điểm )
Bài 4: (2.5 điểm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
72 : 8 = 9 (cm) 0.25 điểm)
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
72 : 2 = 36 (cm) (0.25 điểm)
Chiều dài của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
36 – 9 = 27 (cm) (0.25 điểm)
Diện tích của hình chữ nhật là: (0.25 điểm)
27 x 9 = 243 (cm2) (0.25 điểm)
Đáp số: 243 (cm2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tòng Văn Kiêm
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)