De thi li7 hki(09-10)
Chia sẻ bởi Lê Thị Hường |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de thi li7 hki(09-10) thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Võ Thị Sáu Thứ ………ngày ………..tháng ………năm 2009
Phòng : …………………. KIỂM TRA HK I - Môn : Vật lý 7
Số báo danh : ………….. Thời gian : 45 phút
( Năm học 2009-2010 )
Điểm
Lời phê của thầy cô
Chữ kí giám khảo
A/ Trắc nghiệm :(4 đ)
I/ Hãy khoanh tròn (o) vào chữ cái đứng trứơc câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo ( vào chữ cái đã khoanh tròn . Nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen (°) vào vòng tròn đã gạch chéo (2,5 điểm )
1. Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh.
2. Mối quan hệ giữa góc phản xạ và góc tới khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
3. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất gì?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Bằng nửa vật.
4. Trong các vật sau đây , vật nào được coi là nguồn âm?
A. Cái trống để trong sân trường
B. Chiếc âm thoa đặt trên bàn
C. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu
D. Chiếc còi mà trọng tài bóng đá đang cầm
5. Âm phát ra càng nhỏ khi nào?
A. Tần số dao động càng nhỏ. B. Vận tốc truyền âm càng nhỏ.
C. Biên độ dao động càng nhỏ. D.Thời gian để thực hiện một dao động càng nhỏ.
6. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt như theá nào?
A. Phẳng và sáng B. Gồ ghề và mềm. C. Mấp mô và cứng. D. Nhẵn và cứng.
7. Đơn vị đo tần số là:
A. m/s. B. Hz (héc). C. dB (đêxiben). D. s (giây).
8. Sự trầm hay bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của âm phát ra B. Loại nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ D. Hình dạng của nhạc cụ
9. Trong các giá trị về độ to của âm tính ra đềxiben sau đây, giá trị nào ứng với ngưỡng đau?
A. 130 dB B. 80 dB C. 120 dB D. 100 dB
10. Cách so sánh vận tốc truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng và khí (theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ) nào sau đây là đúng?
A. V chất rắn < V chất lỏng < V chất khí B. V chất khí < V chất lỏng < V chất rắn
C. V chất rắn < V chất khí < V chất lỏng D. V chất lỏng < V chất rắn < V chất khí
II/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lí:( 1,5 điểm )
1. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi (1)…………………………….vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
Dao động càng (2)………………….., tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng (3) . .. ..…………………
Aâm có thể truyền qua các môi trường (4)…………….., (5)………………và khí nhưng âm không thể truyền qua môi trường (6)……………………….
B. Tự luận:( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Từ đó vẽ tia phản xạ ứng với hai tia tới SI và SK
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:( 1điểm) Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm lớn để tập trung ánh sáng Mặt Trời vào một điểm ( để đun nước, nấu chín thức ăn…)?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3:(1 điểm) Giải thích tại sao khi lặn dưới nước, người thợ lặn vẫn có thể nghe thấy tiếng nói của người trên bờ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4:( 2 điểm) Cho điểm sáng S đặt trước một gương phẳng AB.
a/ Vẽ
Phòng : …………………. KIỂM TRA HK I - Môn : Vật lý 7
Số báo danh : ………….. Thời gian : 45 phút
( Năm học 2009-2010 )
Điểm
Lời phê của thầy cô
Chữ kí giám khảo
A/ Trắc nghiệm :(4 đ)
I/ Hãy khoanh tròn (o) vào chữ cái đứng trứơc câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo ( vào chữ cái đã khoanh tròn . Nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen (°) vào vòng tròn đã gạch chéo (2,5 điểm )
1. Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh.
2. Mối quan hệ giữa góc phản xạ và góc tới khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
3. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất gì?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Bằng nửa vật.
4. Trong các vật sau đây , vật nào được coi là nguồn âm?
A. Cái trống để trong sân trường
B. Chiếc âm thoa đặt trên bàn
C. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu
D. Chiếc còi mà trọng tài bóng đá đang cầm
5. Âm phát ra càng nhỏ khi nào?
A. Tần số dao động càng nhỏ. B. Vận tốc truyền âm càng nhỏ.
C. Biên độ dao động càng nhỏ. D.Thời gian để thực hiện một dao động càng nhỏ.
6. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt như theá nào?
A. Phẳng và sáng B. Gồ ghề và mềm. C. Mấp mô và cứng. D. Nhẵn và cứng.
7. Đơn vị đo tần số là:
A. m/s. B. Hz (héc). C. dB (đêxiben). D. s (giây).
8. Sự trầm hay bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của âm phát ra B. Loại nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ D. Hình dạng của nhạc cụ
9. Trong các giá trị về độ to của âm tính ra đềxiben sau đây, giá trị nào ứng với ngưỡng đau?
A. 130 dB B. 80 dB C. 120 dB D. 100 dB
10. Cách so sánh vận tốc truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng và khí (theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ) nào sau đây là đúng?
A. V chất rắn < V chất lỏng < V chất khí B. V chất khí < V chất lỏng < V chất rắn
C. V chất rắn < V chất khí < V chất lỏng D. V chất lỏng < V chất rắn < V chất khí
II/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lí:( 1,5 điểm )
1. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi (1)…………………………….vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
Dao động càng (2)………………….., tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng (3) . .. ..…………………
Aâm có thể truyền qua các môi trường (4)…………….., (5)………………và khí nhưng âm không thể truyền qua môi trường (6)……………………….
B. Tự luận:( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Từ đó vẽ tia phản xạ ứng với hai tia tới SI và SK
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:( 1điểm) Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm lớn để tập trung ánh sáng Mặt Trời vào một điểm ( để đun nước, nấu chín thức ăn…)?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3:(1 điểm) Giải thích tại sao khi lặn dưới nước, người thợ lặn vẫn có thể nghe thấy tiếng nói của người trên bờ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4:( 2 điểm) Cho điểm sáng S đặt trước một gương phẳng AB.
a/ Vẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hường
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)