De thi lí 9-hk1-2016
Chia sẻ bởi Lưu Bình Giang |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: de thi lí 9-hk1-2016 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. ĐL Ơm - Áp dụng cho mạch hỗn hợp.
1.Biết mối liên hệ giữa I,U,R
2.Biết áp dung CT tính điện trở tương đương
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
C1-5
0,25đ
1
C2-3
4đ
2
4,25đ
2. Sự phụ thuộc của điện trở vào l, S,
3.Cơng thức tính điện trở
4.Hoạt động của biến trở.
5.So sánh điện trở 2 dây
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
C3-1;
0,25đ
1
C4-2
0,25đ
1
C5-4
0,25đ
3
0,75đ
3. Cơng - Cơng suất- ĐL J- L-Từ trường.
6.CT, đơn vị của cơng và cơng suất
9.Tương tác giữa hai nam châm.
12.Qui tắc nắm tay phải.
7.Vận dụng ĐL Jun-Len-xơ
10.Từ trường của nam châm.
8.Hiểu được nguy hiểm điện giậtcác biện sử dụng an tồn điện.
11.Tác dụng của lõi sắt trong nam châm điện.
1.Vận dụng qui tắc nắm tay phải.
2.Vận dụng qui tắc bàn tay trái.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
4
C6-6
C6-8
C9-9
C12-12
1đ
2
C7-7
C10-11
0,5đ
2
C8-3
C11-10
0,5đ
2
C1-1
C2-2
3đ
10
5đ
Tổng số câu
Điểm
7
1,75đ
4
1đ
3
3,25đ
1
4đ
15
10đ
PHỊNG GD – ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH TÂN
KIỂM TRA HK1-NH:2015-2016
Mơn: LÝ -LỚP 9
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày KT:
Đề :
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất?
R = l B. R = C. R = D. R=
Câu 2: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở con chạy, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở.
Câu 3: Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật?
A. Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện.
B. Thay bóng đèn nhưng không ngắt cầu chì.
C. Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy.
D. Đi chân đất khi sửa chữa điện.
Câu 4: Hai dây dẫn đồng chất có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 2m có điện trở R1 và dây thứ hai dài 6m có điện trở là R2. Hãy so sánh điện trở hai dây.
A. R2 = 3R1 B. R1 = 3R2 C. R2 = 2R1 D. R1 = 1.5R2
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,5A. Hỏi cường độ dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế hai đầu dây đó nhận giá trị nào sau đây là đúng?
U = 12V B. U = 14V C. U = 16V D. U = 18V
Câu 6: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Tivi.
Câu 7: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t B. Q = I.R².
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. ĐL Ơm - Áp dụng cho mạch hỗn hợp.
1.Biết mối liên hệ giữa I,U,R
2.Biết áp dung CT tính điện trở tương đương
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
C1-5
0,25đ
1
C2-3
4đ
2
4,25đ
2. Sự phụ thuộc của điện trở vào l, S,
3.Cơng thức tính điện trở
4.Hoạt động của biến trở.
5.So sánh điện trở 2 dây
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
C3-1;
0,25đ
1
C4-2
0,25đ
1
C5-4
0,25đ
3
0,75đ
3. Cơng - Cơng suất- ĐL J- L-Từ trường.
6.CT, đơn vị của cơng và cơng suất
9.Tương tác giữa hai nam châm.
12.Qui tắc nắm tay phải.
7.Vận dụng ĐL Jun-Len-xơ
10.Từ trường của nam châm.
8.Hiểu được nguy hiểm điện giậtcác biện sử dụng an tồn điện.
11.Tác dụng của lõi sắt trong nam châm điện.
1.Vận dụng qui tắc nắm tay phải.
2.Vận dụng qui tắc bàn tay trái.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
4
C6-6
C6-8
C9-9
C12-12
1đ
2
C7-7
C10-11
0,5đ
2
C8-3
C11-10
0,5đ
2
C1-1
C2-2
3đ
10
5đ
Tổng số câu
Điểm
7
1,75đ
4
1đ
3
3,25đ
1
4đ
15
10đ
PHỊNG GD – ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH TÂN
KIỂM TRA HK1-NH:2015-2016
Mơn: LÝ -LỚP 9
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày KT:
Đề :
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất?
R = l B. R = C. R = D. R=
Câu 2: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở con chạy, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở.
Câu 3: Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật?
A. Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện.
B. Thay bóng đèn nhưng không ngắt cầu chì.
C. Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy.
D. Đi chân đất khi sửa chữa điện.
Câu 4: Hai dây dẫn đồng chất có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 2m có điện trở R1 và dây thứ hai dài 6m có điện trở là R2. Hãy so sánh điện trở hai dây.
A. R2 = 3R1 B. R1 = 3R2 C. R2 = 2R1 D. R1 = 1.5R2
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,5A. Hỏi cường độ dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế hai đầu dây đó nhận giá trị nào sau đây là đúng?
U = 12V B. U = 14V C. U = 16V D. U = 18V
Câu 6: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Tivi.
Câu 7: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t B. Q = I.R².
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Bình Giang
Dung lượng: 137,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)