De thi Li 9

Chia sẻ bởi Trần Thị Thủy | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: de thi Li 9 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Yên Thủy


KÌ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH
ĐỀ THI LOẠI MÔN VẬT LÍ ( lần II)
( Thời gian : 150 phút)

Câu 1 : (4đ) Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 36 km/h, một người đứng cách mép đường một khoảng 50 m để đón ô tô. Khi khoảng cách giữa người và ô tô là 130 m thì người đó bắt đầu chạy ra đường theo hướng vuông góc với đoạn đường đó. Hỏi người ấy phải chạy với vận tốc bao nhiêu để đuổi kịp ô tô.

Câu 2: (4đ) Một nhiệt lượng kế ban đầu không đựng gì. Đổ vào nhiệt lượng kế 1 ca nước nóng thì nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng thêm 500. Sau đó lại đổ thêm 1 ca nước nóng nữa thì thấy nhiệt lượng kế tăng thêm 300. Hỏi nếu đổ thêm vào nhiệt lượng kế cùng một lúc 5 ca nước nóng như trên thì nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng thêm bao nhiêu?

Câu 3: (5đ) Bốn điện trở R1, R2, R3, R4 được mắc vào đoạn mạch A như hình. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế UAB = 9V. Biết R1 = R2 = R3 = 3 , R4 = 1
a.Nối D và B bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tính cường độ dòn điện qua các điện trở và số chỉ của vôn kế.
b.Tháo vôn kế đi, nối D và B bằng 1 ăm pe kế có điện trở không đáng kể.
- Tính hiệu điện thế của các điện trở
- Tìm số chỉ của ăm pe kế và chiều dòng điện qua ăm pe kế.



Câu 4: (3đ) Trong bài 46 thực hành (SGK lớp 9): Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. Tính tiêu cự của thấu kính theo công thức f = ( d + d’) : 4
Hãy nêu cơ sở lí thuyết và cách tiến hành thí nghiệm.
Vẽ hình.

Câu 5: (4đ) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm tạo ảnh A’B’.
Biết A’B’ = 4 AB. Vẽ hình và tính khoảng cách từ vật tới thấu kính.
Cho vật AB di chuyển dọc theo trục chính của thấu kính. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa vật và ảnh thật của nó.

______________________***______________________




























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thủy
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)