ĐE THI LÍ 8 HỌC KÌ 1
Chia sẻ bởi Phan Thị Hoàng mai |
Ngày 14/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI LÍ 8 HỌC KÌ 1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: VẬT LÍ 8 ; Thời gian: 45phút
(Đề số 01)
I/ THIẾT LẬP MA TRẬN.
Tên
chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Các KT/NL cần hướng tới
Cấpđộthấp
Cấpđộcao
1.
Chuyểnđộng
cơhọc
vàlực
(7 tiết)
1. Nêuđượcdấuhiệuđểnhậnbiếtchuyểnđộngcơhọc. Biếtđượcvìsaochuyểnđộngchỉcótínhtươngđối.
3. Vậndụngquantínhgiảithíchhiệntượng.
-Kĩnăngvậndụngkiếnthứcgiảithíchhiệntượngvậtlí
Sốcâuhỏi
C1.1
C3.3
Sốđiểm
1.5
1.5
2.
ÁpsuấtLựcđẩyAcsimet
Sựnổi
(8 tiết)
2. Nêuđượcđặcđiểmápsuấtcủachấtlỏngvàhoạtđộng BTN
4. Vận dụng áp suất khí quyển để giải thích một số hiện tượng
5.
Vậndụngđượccôngthức p = dh đốivớiápsuấttronglòngchấtlỏng
6. Vậndụngđượccôngthức p = F/s đốivớiápsuấtchấtrắn
-Kĩnăngsửdụngngônngữvậtlí
-Kĩnăngtínhtoán
- Kĩnănggiảithíchhiệntượng
Sốcâuhỏi
C2.2
C4.4
C5a.5,C6.6
C5.b
Sốđiểm
1.5
1.5
3
1.0
TS câuhỏi
2
2
1.5
0.5
TS điểm
3
(30%)
3
30%
3
(30%)
1
(10%)
Thái Bình, ngày 25 tháng 11 năm 2017
DUYỆT CỦA TỔ BM GVBM
Lê Ngọc Châu Phan Thị Hoàng Mai
II/ THIẾT LẬP CÂU HỎI:
NỘI DUNG ĐỀ (Đề số 01)
(Thờigianlàmbài: 45 phút)
Câu1:(1,5điểm)Thếnàolàchuyểnđộngcơhọc? Tạisaonóichuyểnđộngvàđứngyêncótínhtươngđối?
Câu 2:(1,5điểm)Đặcđiểmápsuấtchấtlỏng? Viếtcôngthứctínhápsuấtchấtlỏng? Nêu rõ từng đại lượng trong công thức?
Câu 3:(1,5 điểm)Vận dụng Khi bút máy bị tắc mực, học sinh thường cầm bút náy vẩy mạnh cho mực văng ra?
Câu 4 :( 1,5 điểm) Vận dụng hiện tượng áp suất khí quyển giải thích.Tại sao ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ ?
Câu 5:(3điểm) Đổ một lượng nước vào trong bình sao cho độ cao của nước trong bình là 1,3m. Tính :
a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình.
b) Áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 0,5m (Trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3)
Câu 6:(1điểm) Một người có khối lượng 50kg đang đứng trên một sàn nhà. Diện tích của một bàn chân khi tiếp xúc với sàn nhà là 2dm2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên sàn nhà?
Thái Bình, ngày 25 tháng 11 năm 2017
BGH TT BM GVBM
Phan Đức Cường Lê Ngọc ChâuPhan Thị Hoàng Mai
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: (Đề số 01)
Nội dung
Điểm
Câu 1:
Sựthayđổivịtrícủamộtvật so vớivậtmốctheothờigiangọịlàchuyểnđộngcơhọc.
Mộtvậtcóthểchuyểnđộng so vớivậtnàynhưngđứngyên so vớivậtkhác ta nóichuyểnđộngvàđứngcótínhtươngđối( Tùythuộcvàovậtđượcchọnlàmmốc, Thườngngười ta chọnnhữngvậtgắnvớitráiđấtlàmmốc)
0.75
0.75
Câu2:
Chấtlỏnggâyápsuấttheomọiphương
- Công thức: p = d.h
p: áp suất chất lỏng(N/m2)
d: trọng lượng riêng (N/m3)
h: độ cao tính từ điểm cần tính áp suất đến mặt thoáng chất lỏng (m)
0.5
0.5
0.5
Câu3:
Khitay ta vẩymạnhthìtay, bút ,mựccùngchuyểnđộng , khitaydừnglạibútdừngtheo, nhưng do quántínhmựcvẫncònchuyểnđộngnênmựcvăngrangoài.
1.5
Câu 4:
Vì có lỗ hở nhỏ nên không khí trong ấm thông với không khí bên ngoài . Vì thế nên áp suất không khí trong ấm cộng với áp suất nước trong ấm sẽ lớn hơn áp suất khí quyển ngoài miệng ấm, và vì vậy nên nước mới chảy ra ngoài được.
0.5
1.0
Câu 5:
Tómtắt
h = 1,3m
hA = 1,3 -0,5 = 0,8m
d = 10 000 N/m3
p = ? (N/m2) ; pA = ? (N/m2)
Giải
Ápsuấtcủanướctácdụnglênđáycốc:
p = d.h = 1,3 x 10 000 = 13 000 (N/m2)
Ápsuấtcủanướctácdụnglênđiểm A:
pA = d.hA = 0,8 x 10 000 = 8 000 (N/m2)
Đápsố: p = 13 000 (N/m2)); pA = 8 000 (N/m2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Hoàng mai
Dung lượng: 31,80KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)