đê thi lí 8-hk1-14-15
Chia sẻ bởi Lưu Bình Giang |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đê thi lí 8-hk1-14-15 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ 1/ Chuyển động cơ- lực
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2 Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
.
3. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
4. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
5.Nhận biết được hai lực cân bằng và nghiệm được các trường hợp quán tính xảy ra.
Số câu
2
C1-1; C2-2
2
C3- 3; C4-4
4
C5-5;C4-6;C5-7;C5-8
8
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
2đ
2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
6. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
7. Nhận biết được hướng tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét.
8. Nêu được điều kiện để vật nổi, lơ lững, chìm trong lòng chất lỏng
9. Vận dụng được công thức P=d.h để tính được áp suất tác dụng lên đáy và thành bình.
10.Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét
F = Vd và các công thức có liên quan đến các đại lượng có trong công thức.
Số câu
2
C6-9,
C6-10,
2
C7-11;C8-12
2
C9-13;
C10-14
Điểm
0,5đ
0,5đ
7đ
Tỏng số câu, điểm
6
6
2
14
1,5đ
1,5đ
7đ
10đ
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
Trường THCS MINH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.
Câu 1: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
B. Ô tô đứng yên so với cột đèn bên đường.
D. Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
Câu 2 : Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là
A. 50s
B. 25s
C. 10s
D. 40s
Câu 3: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
A. Không thay đổi. C. Chỉ có thể tăng.
B. Chỉ có thể giảm. D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 4 : Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc
Câu 5 : Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 6 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có lợi?
A. Ma sát làm cho ôtô vượt qua được chỗ lầy.
B. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp.
C. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe.
D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn.
Câu 7:Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên?
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ 1/ Chuyển động cơ- lực
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2 Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
.
3. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
4. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
5.Nhận biết được hai lực cân bằng và nghiệm được các trường hợp quán tính xảy ra.
Số câu
2
C1-1; C2-2
2
C3- 3; C4-4
4
C5-5;C4-6;C5-7;C5-8
8
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
2đ
2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
6. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
7. Nhận biết được hướng tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét.
8. Nêu được điều kiện để vật nổi, lơ lững, chìm trong lòng chất lỏng
9. Vận dụng được công thức P=d.h để tính được áp suất tác dụng lên đáy và thành bình.
10.Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét
F = Vd và các công thức có liên quan đến các đại lượng có trong công thức.
Số câu
2
C6-9,
C6-10,
2
C7-11;C8-12
2
C9-13;
C10-14
Điểm
0,5đ
0,5đ
7đ
Tỏng số câu, điểm
6
6
2
14
1,5đ
1,5đ
7đ
10đ
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
Trường THCS MINH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.
Câu 1: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
B. Ô tô đứng yên so với cột đèn bên đường.
D. Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
Câu 2 : Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là
A. 50s
B. 25s
C. 10s
D. 40s
Câu 3: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
A. Không thay đổi. C. Chỉ có thể tăng.
B. Chỉ có thể giảm. D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 4 : Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc
Câu 5 : Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 6 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có lợi?
A. Ma sát làm cho ôtô vượt qua được chỗ lầy.
B. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp.
C. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe.
D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn.
Câu 7:Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên?
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Bình Giang
Dung lượng: 233,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)