Đề thi lí 7
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lí 7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường
LỜI PHÊ
A. TRẮC NGHIỆM : (4đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2,5 điểm)
Câu 1. Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. vừa hút vừa đẩy nhau. D. không có hiện tượng gì cả.
Câu 2. Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn này:
A. nóng lên. B. lạnh đi.
C. ban đầu nóng, sau đó lạnh. D. không có hiện tượng gì cả.
Câu 3. Chiều dòng điện trong mạch điện kín theo qui ước là chiều đi:
A. từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
B. từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. không theo một quy luật nào cả.
Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là:
A. N (niu tơn) B. kg (kilôgam)
C. V (vôn) D. A (ampe)
Câu 5: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. N (niu tơn) B. kg (kilôgam)
C. V (vôn) D. A (ampe)
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm)
1. Dòng điện trong kim loại là dòng các .......................................... dịch chuyển có hướng.
2. Đổi các đơn vị sau đây:
a. 11kV = . . . . . . . . V b. 2A = . . . . . . . . mA
c. 150mA = . . . . . . . . A d. 220V = . . . . . . . kV
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1 (1,5 điểm): Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 1).
a. Biết các hiệu điện thế U12 = 2,4V; U23 = 2,5V. Hãy tính U13.
b. Biết các hiệu điện thế U13 = 11,2V; U12 = 5,8V. Hãy tính U23.
c. Biết các hiệu điện thế U23 = 11,5V; U13 = 23,2V. Hãy tính U12.
Câu 2 ( 2 điểm): Cho hình vẽ như hình 2:
a) Đây là mặt số của dụng cụ đo nào ? Vì sao em biết ?
b) Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo này ?
c) Ghi giá trị đo của dụng cụ đo này ứng với 2 vị trí của kim
chỉ thị trên hình ?
Câu 3:( 2,5 điểm): Cho mạch điện gồm các bộ phận: 1 nguồn
điện (1 pin ), 1 công tắc đóng, một bóng đèn, một ampe kế và dây dẫn.
Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và biễu diễn chiều dòng điện chạy trong mạch
bằng mũi tên?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
A. TRẮC NGHIỆM : (5đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2,5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN ĐÚNG
B
A
B
C
D
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm)
1. êlectron tự do (0,5đ)
2.Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a. 11000V b. 2000mA c. 0,150A d. 0,220kV
B. TỰ LUẬN: (6đ)
1Mỗi câu đúng
LỜI PHÊ
A. TRẮC NGHIỆM : (4đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2,5 điểm)
Câu 1. Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. vừa hút vừa đẩy nhau. D. không có hiện tượng gì cả.
Câu 2. Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn này:
A. nóng lên. B. lạnh đi.
C. ban đầu nóng, sau đó lạnh. D. không có hiện tượng gì cả.
Câu 3. Chiều dòng điện trong mạch điện kín theo qui ước là chiều đi:
A. từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
B. từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. không theo một quy luật nào cả.
Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là:
A. N (niu tơn) B. kg (kilôgam)
C. V (vôn) D. A (ampe)
Câu 5: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. N (niu tơn) B. kg (kilôgam)
C. V (vôn) D. A (ampe)
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm)
1. Dòng điện trong kim loại là dòng các .......................................... dịch chuyển có hướng.
2. Đổi các đơn vị sau đây:
a. 11kV = . . . . . . . . V b. 2A = . . . . . . . . mA
c. 150mA = . . . . . . . . A d. 220V = . . . . . . . kV
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1 (1,5 điểm): Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 1).
a. Biết các hiệu điện thế U12 = 2,4V; U23 = 2,5V. Hãy tính U13.
b. Biết các hiệu điện thế U13 = 11,2V; U12 = 5,8V. Hãy tính U23.
c. Biết các hiệu điện thế U23 = 11,5V; U13 = 23,2V. Hãy tính U12.
Câu 2 ( 2 điểm): Cho hình vẽ như hình 2:
a) Đây là mặt số của dụng cụ đo nào ? Vì sao em biết ?
b) Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo này ?
c) Ghi giá trị đo của dụng cụ đo này ứng với 2 vị trí của kim
chỉ thị trên hình ?
Câu 3:( 2,5 điểm): Cho mạch điện gồm các bộ phận: 1 nguồn
điện (1 pin ), 1 công tắc đóng, một bóng đèn, một ampe kế và dây dẫn.
Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và biễu diễn chiều dòng điện chạy trong mạch
bằng mũi tên?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
A. TRẮC NGHIỆM : (5đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2,5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN ĐÚNG
B
A
B
C
D
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm)
1. êlectron tự do (0,5đ)
2.Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a. 11000V b. 2000mA c. 0,150A d. 0,220kV
B. TỰ LUẬN: (6đ)
1Mỗi câu đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)