ĐỀ THI LẠI VẬT LÝ 8
Chia sẻ bởi Đõ Đức Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LẠI VẬT LÝ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.................................... Bài thi lại
Lớp:....................... Môn Vật lí – lớp 8
Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
Đề I
I. Khoanh tròn những chữ cái đứng trước các phương án đúng: (3 điểm)
Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật. Chon câu trả lời đúng.
Vật có bề mặt sần sùi, sẩm màu.
Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
Vật có bề mặt mặt nhẵn, sẩm màu.
Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
Khi chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật chậm lại thì đại lượng nào sau đây thay đổi:
Thể tích của vật
Các đại lượng trên đều thay đổi.
Nhiệt độ của vật.
Khối lượng của vật.
Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xãy ra:
Chỉ ở chất khí và chất lỏng.
Chỉ ở chất lỏng.
Chỉ ở chất rắn.
ở cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Đổ 200cm3 rượu vào 100 cm3 nước, thể tích hổn hợp nước và rượu thu được nhận được giá trị nào sau đây?
Lớn hơn 300 cm3
300 cm3
200 cm3
Nhỏ hơn 300 cm3
Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng.
Thuỷ ngân, không khí, đồng, nước..
Nước, thuỷ ngân, đồng, không khí.
Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
Không khí, nước, thuỷ ngân,.đồng.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến nhịêt năng của một vật?
Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng.
Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới cao nhiệt năng.
Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
II. Dùng những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống các câu dưới đây: (2 điểm)
1..........................là một nhóm nguyên tử kết hợp lại
2. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết .................. cần thiết để làm cho............... chất đó tăng thêm....................
3. Sự truyền nhiệt băng những dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự..........................
4. Nếu hai vật tiếp nhau có sự chênh lệch về.........................., thì có sự truyền nhiệt từ vật có nhiệt từ vật có nhiệt độ.................. sang vật có nhiệt độ .....................
III. Trả lời câu hỏi:(2 điểm)
Giải thích tại sao những bồn chứa xăng dầu thường được sơn màu nhủ trăng mà không sơn màu khác?
Trả lời: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
IV. Hảy giải bài tập dưới đây: (3 điểm) Thả một thỏi đồng có khối lượng 0,6kg ở nhiệt độ 85 o C vào một ca nước, nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 20o C. Tính nhiệt lượng của nước thu được. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là C1 = 380J/kg.K. (coi rằng nhiệt lượng của đồng chỉ truyền cho nước)
Bài giải:
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ và tên:.................................... Bài thi lại
Lớp:....................... Môn Vật lí – lớp 8
Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lớp:....................... Môn Vật lí – lớp 8
Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
Đề I
I. Khoanh tròn những chữ cái đứng trước các phương án đúng: (3 điểm)
Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật. Chon câu trả lời đúng.
Vật có bề mặt sần sùi, sẩm màu.
Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
Vật có bề mặt mặt nhẵn, sẩm màu.
Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
Khi chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật chậm lại thì đại lượng nào sau đây thay đổi:
Thể tích của vật
Các đại lượng trên đều thay đổi.
Nhiệt độ của vật.
Khối lượng của vật.
Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xãy ra:
Chỉ ở chất khí và chất lỏng.
Chỉ ở chất lỏng.
Chỉ ở chất rắn.
ở cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Đổ 200cm3 rượu vào 100 cm3 nước, thể tích hổn hợp nước và rượu thu được nhận được giá trị nào sau đây?
Lớn hơn 300 cm3
300 cm3
200 cm3
Nhỏ hơn 300 cm3
Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng.
Thuỷ ngân, không khí, đồng, nước..
Nước, thuỷ ngân, đồng, không khí.
Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
Không khí, nước, thuỷ ngân,.đồng.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến nhịêt năng của một vật?
Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng.
Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới cao nhiệt năng.
Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
II. Dùng những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống các câu dưới đây: (2 điểm)
1..........................là một nhóm nguyên tử kết hợp lại
2. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết .................. cần thiết để làm cho............... chất đó tăng thêm....................
3. Sự truyền nhiệt băng những dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự..........................
4. Nếu hai vật tiếp nhau có sự chênh lệch về.........................., thì có sự truyền nhiệt từ vật có nhiệt từ vật có nhiệt độ.................. sang vật có nhiệt độ .....................
III. Trả lời câu hỏi:(2 điểm)
Giải thích tại sao những bồn chứa xăng dầu thường được sơn màu nhủ trăng mà không sơn màu khác?
Trả lời: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
IV. Hảy giải bài tập dưới đây: (3 điểm) Thả một thỏi đồng có khối lượng 0,6kg ở nhiệt độ 85 o C vào một ca nước, nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 20o C. Tính nhiệt lượng của nước thu được. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là C1 = 380J/kg.K. (coi rằng nhiệt lượng của đồng chỉ truyền cho nước)
Bài giải:
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ và tên:.................................... Bài thi lại
Lớp:....................... Môn Vật lí – lớp 8
Thời gian: 45 phút.
Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đõ Đức Hạnh
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)