Đề Thi Lại Vật Lí 8
Chia sẻ bởi Lê Hoài Nam |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Lại Vật Lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÍ 8.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Công Suất.
Phát biểu định nghĩa công suất,viết công thức và đơn vị của từng đại lượng.
Vận dụng được công thức tính công suất để tính toán.
Số câu
C1a
C1b
C1a +C1b
Số điểm, tỉ lệ %
2 20%
2 20%
4 40%
2. Nhiệt năng, dẫn nhiệt, đối lưu bức xạ nhiệt.
Kể tên, trình bày được các hình thức truyền nhiệt.
Vận dụng được sự dẫn nhiệt để giải thích câu hỏi.
Số câu
C2a
C2b
C2a + C2b
Số điểm, tỉ lệ %
2 20%
1 10%
3 30%
3. Công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt.
Viết công thức tính nhiết lượng và nêu đơn vị của từng đại lượng.
Hiểu và vận dụng được công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập.
Số câu
C3a
C3b
C3a + C3b
Số điểm, tỉ lệ %
1 10%
2 20%
3 30%
Tổng Số câu
C1a +C3a
C2a
C1b + C2b
C3b
3
Tổng Số điểm, tỉ lệ %
3 30%
2 20%
3 30%
2 20%
10 100%
PHÒNG GIÁO DỤC THỌ XUÂN ĐỀ KIỂM TRA SAU HÈ
Trường THCS Xuân Lập Môn: Vật lí - Lớp 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô thầy
Đề Bài:
Câu 1:
a/ Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất, nêu đơn vị từng đại lượng trong công thức? (2đ).
b/ Kể tên các hình thức truyền nhiệt? Nội dung các hình thức truyền nhiệt? (2đ).
Câu 3:
a/ Viết công thức tính nhiệt lượng, nêu đơn vị từng đại lượng trong công thức? (2đ).
b/ Áp dụng: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C. Biết Ccu = 380 J/ kg. K .(4đ)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN VẬT LÍ 8.
Câu 1:
a/ - Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Công thức:
Trong đó: P là công suất (W).
A là công thực hiện (J).
t là thời gian thực hiện công (s).
Câu 2:
a/ Có 3 hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bưc xạ nhiệt.
+ Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
+ Đối lưu là sự truyền nhiệt nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất chất khí.
+Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
Câu 3:
a/ Q = m. C.
Trong đó: Q là nhiệt lượng thu vào đơn vị (J).
m là khối lượng của vật đơn vị (kg).
là độ tăng nhiệt độ tính ra hoặc .
C là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng tính ra J/kg. k
b/ Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng là.
Q = m. C. = 5. 380.( 50 – 20)
= 57000 (J).
Vậy nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng là: 57000 (J).
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Công Suất.
Phát biểu định nghĩa công suất,viết công thức và đơn vị của từng đại lượng.
Vận dụng được công thức tính công suất để tính toán.
Số câu
C1a
C1b
C1a +C1b
Số điểm, tỉ lệ %
2 20%
2 20%
4 40%
2. Nhiệt năng, dẫn nhiệt, đối lưu bức xạ nhiệt.
Kể tên, trình bày được các hình thức truyền nhiệt.
Vận dụng được sự dẫn nhiệt để giải thích câu hỏi.
Số câu
C2a
C2b
C2a + C2b
Số điểm, tỉ lệ %
2 20%
1 10%
3 30%
3. Công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt.
Viết công thức tính nhiết lượng và nêu đơn vị của từng đại lượng.
Hiểu và vận dụng được công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập.
Số câu
C3a
C3b
C3a + C3b
Số điểm, tỉ lệ %
1 10%
2 20%
3 30%
Tổng Số câu
C1a +C3a
C2a
C1b + C2b
C3b
3
Tổng Số điểm, tỉ lệ %
3 30%
2 20%
3 30%
2 20%
10 100%
PHÒNG GIÁO DỤC THỌ XUÂN ĐỀ KIỂM TRA SAU HÈ
Trường THCS Xuân Lập Môn: Vật lí - Lớp 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô thầy
Đề Bài:
Câu 1:
a/ Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất, nêu đơn vị từng đại lượng trong công thức? (2đ).
b/ Kể tên các hình thức truyền nhiệt? Nội dung các hình thức truyền nhiệt? (2đ).
Câu 3:
a/ Viết công thức tính nhiệt lượng, nêu đơn vị từng đại lượng trong công thức? (2đ).
b/ Áp dụng: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C. Biết Ccu = 380 J/ kg. K .(4đ)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN VẬT LÍ 8.
Câu 1:
a/ - Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Công thức:
Trong đó: P là công suất (W).
A là công thực hiện (J).
t là thời gian thực hiện công (s).
Câu 2:
a/ Có 3 hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bưc xạ nhiệt.
+ Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
+ Đối lưu là sự truyền nhiệt nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất chất khí.
+Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
Câu 3:
a/ Q = m. C.
Trong đó: Q là nhiệt lượng thu vào đơn vị (J).
m là khối lượng của vật đơn vị (kg).
là độ tăng nhiệt độ tính ra hoặc .
C là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng tính ra J/kg. k
b/ Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng là.
Q = m. C. = 5. 380.( 50 – 20)
= 57000 (J).
Vậy nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng là: 57000 (J).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoài Nam
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)