De thi lai _toan 72012_ma tran moi (s)
Chia sẻ bởi Hoàng Minh An |
Ngày 12/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: de thi lai _toan 72012_ma tran moi (s) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG ĐỀ THI LẠI - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Trắc nghiệm (3 đ): Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A. (2 + x).x2 B. – 2y C. 2 + x2 D. 2y + 1.
Câu 2: Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. B. 8x3y2; - 2x2y3; - 0,4x3y2
C. D. 2x2y2; 2(xy)2; 2x2y.
Câu 3: Giá trị x = là nghiệm của đa thức
A. P(x) = x + x2 B. P(x) = 8x - 2x2 C. P(x) = x2 - 2x D. P(x) = x2 x.
Câu 4: Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 - x4y3 - 1 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 5: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 6 cm, 8 cm, 10 cm.
C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 2 cm, 3 cm , 5 cm
Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AD, khi đó:
A. AD cũng là đường phân giác. B. AD cũng là đường cao.
C. AD cũng là đường trung trực. D. Cả A, B, C đều đúng.
II. Tự luận(7đ):
Câu 7:(2 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
9
7
1
8
9
7
4
9
5
10
6
4
8
10
5
3
5
6
8
3
7
10
6
6
2
4
5
8
10
3
5
9
5
7
8
9
5
5
8
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 8: (0,75điểm) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
Câu 9: (1,25 điểm) Cho đa thức: P(x) =
Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của P(x).
Chứng tỏ x = là nghiệm của đa thức P(x)
Câu 10: (0,5 điểm) Tính P(x) - Q(x) , biết: P(x) = và Q(x) = .
Câu 11: (2,5 điểm) Cho ΔABC cân tại A, đường phân giác AD . Kẻ DE ( AB (E(AB ),
DF ( AC (F ( AC ).
Chứng minh :
Chứng minh : AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF .
Biết AB = AC = 13cm ; BC = 10 cm, Hãy tính độ dài đoạn thẳng AD.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I- Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7
(2 đ)
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán học kỳ II của mỗi học sinh lớp 7A.
0,25
b) Lập bảng “tần số”:
Điểm (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
1
3
3
8
4
4
6
5
5
N = 40
0,75
Điểm trung bình:
c) Tìm mốt của dấu hiệu:
0,75
0,25
Câu 8
(0,75đ)
Tính tích, Tìm biết bậc của đơn thức:
.
Đơn thức có bậc là
Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Trắc nghiệm (3 đ): Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A. (2 + x).x2 B. – 2y C. 2 + x2 D. 2y + 1.
Câu 2: Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. B. 8x3y2; - 2x2y3; - 0,4x3y2
C. D. 2x2y2; 2(xy)2; 2x2y.
Câu 3: Giá trị x = là nghiệm của đa thức
A. P(x) = x + x2 B. P(x) = 8x - 2x2 C. P(x) = x2 - 2x D. P(x) = x2 x.
Câu 4: Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 - x4y3 - 1 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 5: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 6 cm, 8 cm, 10 cm.
C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 2 cm, 3 cm , 5 cm
Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AD, khi đó:
A. AD cũng là đường phân giác. B. AD cũng là đường cao.
C. AD cũng là đường trung trực. D. Cả A, B, C đều đúng.
II. Tự luận(7đ):
Câu 7:(2 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
9
7
1
8
9
7
4
9
5
10
6
4
8
10
5
3
5
6
8
3
7
10
6
6
2
4
5
8
10
3
5
9
5
7
8
9
5
5
8
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 8: (0,75điểm) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
Câu 9: (1,25 điểm) Cho đa thức: P(x) =
Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của P(x).
Chứng tỏ x = là nghiệm của đa thức P(x)
Câu 10: (0,5 điểm) Tính P(x) - Q(x) , biết: P(x) = và Q(x) = .
Câu 11: (2,5 điểm) Cho ΔABC cân tại A, đường phân giác AD . Kẻ DE ( AB (E(AB ),
DF ( AC (F ( AC ).
Chứng minh :
Chứng minh : AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF .
Biết AB = AC = 13cm ; BC = 10 cm, Hãy tính độ dài đoạn thẳng AD.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I- Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7
(2 đ)
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán học kỳ II của mỗi học sinh lớp 7A.
0,25
b) Lập bảng “tần số”:
Điểm (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
1
3
3
8
4
4
6
5
5
N = 40
0,75
Điểm trung bình:
c) Tìm mốt của dấu hiệu:
0,75
0,25
Câu 8
(0,75đ)
Tính tích, Tìm biết bậc của đơn thức:
.
Đơn thức có bậc là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh An
Dung lượng: 160,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)