De thi lai TOAN 4 - 1213
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi lai TOAN 4 - 1213 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP:……………
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2012 -2013
( KIỂM TRA LẠI LẦN 1 )
Môn TOÁN – LỚP 4 ( Ngày: )
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
( 0, 5 đ )
Câu 2:
( 0, 5 đ )
Câu 3:
( 0, 5 đ )
Câu 4:
( 0, 5 đ )
Câu 1:
( 2 đ )
Câu 2:
( 1 đ )
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
( Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất )
30000 kg = .......... tạ ; số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a. 3 b. 30 c. 300 d. 3000
Rút gọn phân số thì được phân số:
a. b. c. d.
Một tổ có 5 bạn trai và 7 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: a. b. c. d.
Một hình bình hành có cạnh đáy 6cm và chiều cao 4cm. Diện tích hình bình hành đó là:
a. 10cm2 b. 12cm2 c. 20cm2 d. 24cm2
Phần 2:
Tính
– =
2 =
=
Điền dấu ( < ; >; = ) vào chỗ trống cho thích hợp
320 dm2 + 680 dm2 .................. 5 m2
25 phút x 4 ................... 2 giờ
T4 CN_ KTL L1-1213
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
( 2 đ )
Câu 4:
( 1 đ )
Câu 5:
(2 đ)
Tìm x
x : = 6 – x =
....………………………………………………………………………………..…….…………
…………………………………………………………………………………..…….…………
…………………………………………………………………………………..…….…………
…………………………………………………………………………………..…….…………………
…………………………………………………………………………………..…….…………………
…………………………………………………………………………………..…….…………………
Cho các số : 17435 ; 45684 ; 66813 ; 22395 ; 35769.
Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là : ……………………………
Số chia hết cho 9 là : ……………………………
Một thửa vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 169 m. Chiều dài hơn chiều rộng 35 m. Tìm diện
tích thửa vườn đó ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….......................................................................…
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….......................................................................…
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….......................................................................…
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2013-2013
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1
Môn: TOÁN – Lớp 4
2 điểm
8 điểm
Câu 1:
( 2 đ )
Câu 2:
( 1 đ )
Câu 3:
( 1 đ )
Câu 4:
( 1 đ )
Câu 5:
(2 đ)
Phần 1:
1/ c. 300 2/ b. 3/ b. 4/ d. 24cm2
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Phần 2: Không cho điểm 0,25 đ/bài (phép tính, phần)
Tính
– = ; 2 = x = HS thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 đ
= = HS thực hiện đúng biểu thức 1 đ (mỗi bước tính 0,5 đ)
Điền dấu ( < ; >; = )
320 dm2 + 680 dm2 > 5 m2 ; 25 phút x 4 < 2 giờ
HS điền đúng mỗi dấu 0,5 đ
Tìm x
x : = 6 ( x = 6 x ( x = 4
– x = ( x = – ( x = HS đúng mỗi bài được 0,5 đ
Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là : 22395
Số chia hết cho 9 là : 45684
………………………………………
LỚP:……………
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2012 -2013
( KIỂM TRA LẠI LẦN 1 )
Môn TOÁN – LỚP 4 ( Ngày: )
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
( 0, 5 đ )
Câu 2:
( 0, 5 đ )
Câu 3:
( 0, 5 đ )
Câu 4:
( 0, 5 đ )
Câu 1:
( 2 đ )
Câu 2:
( 1 đ )
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
( Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất )
30000 kg = .......... tạ ; số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a. 3 b. 30 c. 300 d. 3000
Rút gọn phân số thì được phân số:
a. b. c. d.
Một tổ có 5 bạn trai và 7 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: a. b. c. d.
Một hình bình hành có cạnh đáy 6cm và chiều cao 4cm. Diện tích hình bình hành đó là:
a. 10cm2 b. 12cm2 c. 20cm2 d. 24cm2
Phần 2:
Tính
– =
2 =
=
Điền dấu ( < ; >; = ) vào chỗ trống cho thích hợp
320 dm2 + 680 dm2 .................. 5 m2
25 phút x 4 ................... 2 giờ
T4 CN_ KTL L1-1213
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
( 2 đ )
Câu 4:
( 1 đ )
Câu 5:
(2 đ)
Tìm x
x : = 6 – x =
....………………………………………………………………………………..…….…………
…………………………………………………………………………………..…….…………
…………………………………………………………………………………..…….…………
…………………………………………………………………………………..…….…………………
…………………………………………………………………………………..…….…………………
…………………………………………………………………………………..…….…………………
Cho các số : 17435 ; 45684 ; 66813 ; 22395 ; 35769.
Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là : ……………………………
Số chia hết cho 9 là : ……………………………
Một thửa vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 169 m. Chiều dài hơn chiều rộng 35 m. Tìm diện
tích thửa vườn đó ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….......................................................................…
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….......................................................................…
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….......................................................................…
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2013-2013
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1
Môn: TOÁN – Lớp 4
2 điểm
8 điểm
Câu 1:
( 2 đ )
Câu 2:
( 1 đ )
Câu 3:
( 1 đ )
Câu 4:
( 1 đ )
Câu 5:
(2 đ)
Phần 1:
1/ c. 300 2/ b. 3/ b. 4/ d. 24cm2
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Phần 2: Không cho điểm 0,25 đ/bài (phép tính, phần)
Tính
– = ; 2 = x = HS thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 đ
= = HS thực hiện đúng biểu thức 1 đ (mỗi bước tính 0,5 đ)
Điền dấu ( < ; >; = )
320 dm2 + 680 dm2 > 5 m2 ; 25 phút x 4 < 2 giờ
HS điền đúng mỗi dấu 0,5 đ
Tìm x
x : = 6 ( x = 6 x ( x = 4
– x = ( x = – ( x = HS đúng mỗi bài được 0,5 đ
Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là : 22395
Số chia hết cho 9 là : 45684
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 30,65KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)