DE THI LAI SINH 8 HKII 2016
Chia sẻ bởi Hong Thi |
Ngày 15/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: DE THI LAI SINH 8 HKII 2016 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI HKII (2015 – 2016)
MÔN: SINH HỌC 8
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Bài tiết
- Nêu được chức năng của cơ quan bài tiết. (TN)
- Nêu được chức năng của da. (TN)
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh da.(TL)
- Cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh da.(TL)
Số câu: 3câu
40% = 4,0 điểm
Số câu: 2 câu
10% = 1,0 điểm
Số câu: 0,5 câu
10% = 1,0 điểm
Số câu: 0,5 câu
20% = 2,0 điểm
2.Thần kinh và giác quan
- Nêu được cấu tạo của TWTK. (TN)
- Biết được cấu tạo của mắt. (TN)
- Phân biệt được Đại Não người tiến hóa hơn não thú (TL)
Số câu: 4 câu
454,5 điểm
Số câu: 3 câu
151,5 điểm
Số câu: 1 câu
303,0 điểm
3.Nội tiết
- Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ (TL)
Số câu: 1 câu
101 điểm
Số câu: 1 câu
101 điểm
4.Sinh sản
- Biết được cấu tạo của cơ quan sinh sản. (TN)
Số câu: 1 câu
50,5 điểm
Số câu: 1 câu
50,5 điểm
Tổng số câu: 9
Tổng số điểm
100% =10 điểm
6 câu
3 điểm 30 %
1,5 câu
4 điểm
40 %
0,5 câu
2 điểm
20 %
1 câu
1 điểm
10 %
SỞ GD&ĐT ........................ ĐỀ THI LẠI HKII (2015 – 2016)
TRƯỜNG ........................... MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
Họ tên HS: ………………………………………………… Lớp : ……….
A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Các cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng bài tiết?
A. Thận, cầu thận, dạ dày C. Thận, phổi, da
B. Thận, dạ dày, ruột non, ruột già D. Thận, nang cầu thận, dạ dày
Câu 2: Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều. B. Mao mạch dưới da dãn.
C. Mao mạch dưới da co. D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 3: Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ và tủy sống
C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh D. Não bộ, dây thần kinh, hạch thần kinh
Câu 4: Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
A. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể B. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
C. Tê liệt toàn thân D. Mất hết các phản xạ không điều kiện
Câu 5: Chức năng của thủy tinh thể:
A. Làm cho vật có kích thước lớn hơn bình thường.
B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ
C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
D. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
Câu 6: Ở người, cơ quan sản xuất tinh trùng là:
A. Túi tinh B. Tinh hoàn C. Bìu D. Ống dẫn tinh
B. Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1: (3đ) Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó.
Câu 2: (3đ) Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào?
Câu 3: (1đ) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI LẠI HKII (2015 – 2016)
MÔN
MÔN: SINH HỌC 8
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Bài tiết
- Nêu được chức năng của cơ quan bài tiết. (TN)
- Nêu được chức năng của da. (TN)
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh da.(TL)
- Cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh da.(TL)
Số câu: 3câu
40% = 4,0 điểm
Số câu: 2 câu
10% = 1,0 điểm
Số câu: 0,5 câu
10% = 1,0 điểm
Số câu: 0,5 câu
20% = 2,0 điểm
2.Thần kinh và giác quan
- Nêu được cấu tạo của TWTK. (TN)
- Biết được cấu tạo của mắt. (TN)
- Phân biệt được Đại Não người tiến hóa hơn não thú (TL)
Số câu: 4 câu
454,5 điểm
Số câu: 3 câu
151,5 điểm
Số câu: 1 câu
303,0 điểm
3.Nội tiết
- Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ (TL)
Số câu: 1 câu
101 điểm
Số câu: 1 câu
101 điểm
4.Sinh sản
- Biết được cấu tạo của cơ quan sinh sản. (TN)
Số câu: 1 câu
50,5 điểm
Số câu: 1 câu
50,5 điểm
Tổng số câu: 9
Tổng số điểm
100% =10 điểm
6 câu
3 điểm 30 %
1,5 câu
4 điểm
40 %
0,5 câu
2 điểm
20 %
1 câu
1 điểm
10 %
SỞ GD&ĐT ........................ ĐỀ THI LẠI HKII (2015 – 2016)
TRƯỜNG ........................... MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
Họ tên HS: ………………………………………………… Lớp : ……….
A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Các cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng bài tiết?
A. Thận, cầu thận, dạ dày C. Thận, phổi, da
B. Thận, dạ dày, ruột non, ruột già D. Thận, nang cầu thận, dạ dày
Câu 2: Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều. B. Mao mạch dưới da dãn.
C. Mao mạch dưới da co. D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 3: Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ và tủy sống
C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh D. Não bộ, dây thần kinh, hạch thần kinh
Câu 4: Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
A. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể B. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
C. Tê liệt toàn thân D. Mất hết các phản xạ không điều kiện
Câu 5: Chức năng của thủy tinh thể:
A. Làm cho vật có kích thước lớn hơn bình thường.
B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ
C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
D. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
Câu 6: Ở người, cơ quan sản xuất tinh trùng là:
A. Túi tinh B. Tinh hoàn C. Bìu D. Ống dẫn tinh
B. Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1: (3đ) Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó.
Câu 2: (3đ) Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào?
Câu 3: (1đ) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI LẠI HKII (2015 – 2016)
MÔN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hong Thi
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)