Đề thi lại Sinh 8
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lại Sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ...........................................................................
Lớp: ........................................ ………….................................
ĐỀ THI LẠI - MÔN SINH 8
THỜI GIAN: 45 phút
ĐIỂM:
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
ĐỀ
A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Các cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng bài tiết?
A. Thận, cầu thận, dạ dày C. Thận, phổi, da
B. Thận, dạ dày, ruột non, ruột già D. Thận, nang cầu thận, dạ dày
Câu 2: Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều. B. Mao mạch dưới da dãn.
C. Mao mạch dưới da co. D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 3: Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ và tủy sống
C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh D. Não bộ, dây thần kinh, hạch thần kinh
Câu 4: Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
A. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể B. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
C. Tê liệt toàn thân D. Mất hết các phản xạ không điều kiện
Câu 23: Chức năng của thủy tinh thể
A. Làm cho vật có kích thước lớn hơn bình thường.
B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ
C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
D. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
Câu 2: Ở người, cơ quan sản xuất tinh trùng là:
A. Túi tinh B. Tinh hoàn C. Bìu D. Ống dẫn tinh
B. Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1: (3 đ) Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó.
Câu 2: (3 đ) Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào?
Câu 3: (1 đ) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng (0,5 đ)
1 – C; 2 – A 3 – B 4 – A 5 – D 6 – B
B/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: - Biện pháp giữ gìn vệ sinh da
+ Cần phải chống bụi bám, thường xuyên tắm giặt, rửa nhiều lần trong ngày những chỗ hay bị bụi bám (mặt, chân tay)…
+ Cần tránh những va chạm mạnh vào da, không nên cậy mụn trứng cá…
- Cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh da
+ Khả năng diệt vi khuẩn bám trên da.
+ Ngăn ngừa các bệnh ngoài da.
+ Giúp hoạt động bài tiết mồ hôi và ảnh hưởng tốt đến sức khỏe.
+ Da bị xây xát: dễ gây các bệnh viêm nhiễm nguy hiểm. ( Do vậy cần giữ gìn, bảo vệ da sạch, không bị xây xát nhất là ở tuổi dậy thì.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 2: - Đại Não người tiến hóa hơn não thú:
- Khối lượng não ở cơ thể người lớn hơn so với các động vật thuộc lớp thú:
- Đại não người rất phát triển và lớn nhất so các phần khác.
- Vỏ chất xám dày (2-4mm) có 6 lớp TB, bề mặt có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích vỏ não lên 2300-2500 cm2.
- Có nhiều khúc cuộn tiến hóa hơn hẳn so thú.
- Có rất nhiều vùng chức năng, có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết chỉ có ở người, không có ở thú.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)