Đề thi lại môn Lí 8 (2006-2007)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lại môn Lí 8 (2006-2007) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2006-2007
Môn: Vật lí 8 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 20 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1,5 điểm)
1. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo vận tốc?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
2. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngả nhào về
phía trước, chứng tỏ:
A. Xe đột ngột tăng vận tốc; B. Xe đột ngột giảm vận tốc;
C. Xe đột ngột rẽ trái; D. Xe đột ngột rẽ phải.
3. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay;
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất;
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất;
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
4. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau
đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật; B. Trọng lượng của vật;
C. Khối lượng lẫn trọng lượng của vật; D. Nhiệt độ của vật.
5. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất lỏng;
B. Chỉ ở chất khí;
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí;
D. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn.
6. Năng lượng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?
A. Bằng đối lưu; B. Bằng dẫn nhiệt;
C. Bằng bức xạ nhiệt; D. Bằng cách khác.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( . . . . ) trong các câu sau: (1 điểm)
1) Chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian gọi là chuyển động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2) Lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác.
3) Nhiệt truyền từ vật . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . sang vật . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
III. Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu đúng: (1,5 điểm)
A
B
1. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của
a. Q = C.m(t2 – t1)
2. Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào tăng nhiệt độ
b. chất rắn
3. Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu cháy toả ra
c. chất khí và chất lỏng
4. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của
d. Q = q.m
5. Công thức tính áp suất chất lỏng
e. P =
6. Công thức tính áp suất của áp lực
f. P = h.d
*Ghép: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . ; 5 - . . . . . ; 6 - . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2006-2007
Môn: Vật
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2006-2007
Môn: Vật lí 8 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 20 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1,5 điểm)
1. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo vận tốc?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
2. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngả nhào về
phía trước, chứng tỏ:
A. Xe đột ngột tăng vận tốc; B. Xe đột ngột giảm vận tốc;
C. Xe đột ngột rẽ trái; D. Xe đột ngột rẽ phải.
3. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay;
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất;
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất;
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
4. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau
đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật; B. Trọng lượng của vật;
C. Khối lượng lẫn trọng lượng của vật; D. Nhiệt độ của vật.
5. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất lỏng;
B. Chỉ ở chất khí;
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí;
D. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn.
6. Năng lượng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?
A. Bằng đối lưu; B. Bằng dẫn nhiệt;
C. Bằng bức xạ nhiệt; D. Bằng cách khác.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( . . . . ) trong các câu sau: (1 điểm)
1) Chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian gọi là chuyển động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2) Lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác.
3) Nhiệt truyền từ vật . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . sang vật . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
III. Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu đúng: (1,5 điểm)
A
B
1. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của
a. Q = C.m(t2 – t1)
2. Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào tăng nhiệt độ
b. chất rắn
3. Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu cháy toả ra
c. chất khí và chất lỏng
4. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của
d. Q = q.m
5. Công thức tính áp suất chất lỏng
e. P =
6. Công thức tính áp suất của áp lực
f. P = h.d
*Ghép: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . ; 5 - . . . . . ; 6 - . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2006-2007
Môn: Vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 7,32KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)