DE THI LAI HKII S7 2016
Chia sẻ bởi Hong Thi |
Ngày 15/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: DE THI LAI HKII S7 2016 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT ................ ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2
TRƯỜNG ............................... MÔN : SINH HỌC 7
Họ và tên HS : ________________________________________. Lớp : 7__
ĐỀ
A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Tim có hai ngăn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi là động vật:
A. Cá chép B. Chim bồ câu C. Ếch đồng D. Thỏ
Câu 2: Ếch sinh sản theo cách:
A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong có biến thái.
Câu 3: Đặc điểm tim 3 ngăn có vách hụt ngăn tâm thất là của lớp động vật nào?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Chim
Câu 4: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là:
A. chim ở cạn, chim trên không. B. chim bơi và chim ở cạn.
C. chim chạy, chim bơi và chim bay. D. chim chạy, chim bay.
Câu 5: Cơ hoành có ở loài động vật nào sau đây? :
A. Ếch B. Chim bồ câu C. Thằn lằn D. Thỏ
Câu 6: Cá Voi được xếp vào lớp thú vì :
A. Đẻ trứng. B. Đẻ con. C. Có phổi. D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
B. Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1: (3 đ) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn?
Câu 2: (2 đ) Hãy so sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và chim bồ câu?
Câu 3: (2 đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú.
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng (0,5 đ)
1 – A; 2 – B 3 – C 4 – C 5 – D 6 - D
B/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn:
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước → giảm sức cản của nước khi bơi.
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí → giúp hô hấp trong nước.
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón → tạo thành chân bơi để đẩy nước.
2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở)→ dễ quan sát.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ → bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt → thuận lợi cho việc di chuyển.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 2: So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và chim bồ câu:
+ Hệ tuần hoàn của thằn lằn: Có hai vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, hai tâm nhĩ một tâm thất, ở tâm thất mới chỉ xuất hiện vách ngăn hụt nên máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha.
+ Hệ tuần hoàn của chim bồ câu: Có hai vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn chia hai nửa riêng bịêt, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
(1 đ)
(1 đ)
Câu 4: Đặc điểm chung của lớp thú.
- Thú là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất.
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao.
-
TRƯỜNG ............................... MÔN : SINH HỌC 7
Họ và tên HS : ________________________________________. Lớp : 7__
ĐỀ
A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Tim có hai ngăn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi là động vật:
A. Cá chép B. Chim bồ câu C. Ếch đồng D. Thỏ
Câu 2: Ếch sinh sản theo cách:
A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong có biến thái.
Câu 3: Đặc điểm tim 3 ngăn có vách hụt ngăn tâm thất là của lớp động vật nào?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Chim
Câu 4: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là:
A. chim ở cạn, chim trên không. B. chim bơi và chim ở cạn.
C. chim chạy, chim bơi và chim bay. D. chim chạy, chim bay.
Câu 5: Cơ hoành có ở loài động vật nào sau đây? :
A. Ếch B. Chim bồ câu C. Thằn lằn D. Thỏ
Câu 6: Cá Voi được xếp vào lớp thú vì :
A. Đẻ trứng. B. Đẻ con. C. Có phổi. D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
B. Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1: (3 đ) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn?
Câu 2: (2 đ) Hãy so sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và chim bồ câu?
Câu 3: (2 đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú.
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng (0,5 đ)
1 – A; 2 – B 3 – C 4 – C 5 – D 6 - D
B/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn:
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước → giảm sức cản của nước khi bơi.
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí → giúp hô hấp trong nước.
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón → tạo thành chân bơi để đẩy nước.
2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở)→ dễ quan sát.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ → bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt → thuận lợi cho việc di chuyển.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 2: So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và chim bồ câu:
+ Hệ tuần hoàn của thằn lằn: Có hai vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, hai tâm nhĩ một tâm thất, ở tâm thất mới chỉ xuất hiện vách ngăn hụt nên máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha.
+ Hệ tuần hoàn của chim bồ câu: Có hai vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn chia hai nửa riêng bịêt, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
(1 đ)
(1 đ)
Câu 4: Đặc điểm chung của lớp thú.
- Thú là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất.
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hong Thi
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)