De thi l;op 5
Chia sẻ bởi Đỗ Thi Toan |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi l;op 5 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 13
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 1 điểm) Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Bài2 ( 1 điểm) : Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là:
A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 113,04 dm D. 22,608 dm
Bài 3(1điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294m2
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 296 m2 B. 196 m2 C.186 m2 D. 125 m2
II, PHẦN TƯ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Viết số vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 2 giờ 15 phút = ……phút b) 2 năm rưỡi = … năm ….tháng
c) 12 phút = ……giờ d) 4 ngày 12 giờ = …. giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút b) 6 năm 9 tháng – 3 năm 9 tháng
c) 2 ngày 7 giờ x 6 d) 4 giờ 24 phút : 3
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (1 điểm):
a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3
b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4
Bài 4: ( 2 điểm) :Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15m; độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18m. Diện tích phần trồng lạc chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc.
Đề 14
I . Phần trắc nghiệm( 5 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 15,0675 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,25 B. 3,0 C. 3,025 D. 3,25
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5,67 dm = ........cm
A.567 B. 5670 C. 56,7 D. 56700
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 27 m 9 dm = ........m
A.27,9 B. 27,90 C. 27,09 D.27,009
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 giờ 24 phút : 6 = .................giờ
A.2,4 giờ B. 2,04 giờ C.2,2 giờ D. 2 giờ
Câu 6: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5,4 m và chiều cao 2,5 m là
A.6,75 m B. 13,5 m C. 67,5 m D. 6,75 m
Câu 7: Một hình tròn có đường kính 5 cm . Diện tích của hình tròn đó là
A.19,625 cm B. 78,5 cm C. 196,25 cm D. 15,7 cm
Câu 8: Một người đi xe đạp trong 1giờ 15phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là:
A.12 km/giờ B. 1,3km/giờ C. 13km/phút D. 13km/giờ
Câu 9: Số dư của phép chia 41,885 : 8,6 khi thương có phần thập phân hai chữ số là
A.3 B. 0,3 C.0,03 D.0,003
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính
234,568 + 409,72 802,79 - 95,874 78,09 x 0,63 96,35 : 20,5
Câu 2: Tìm x:
x - 53,6 = 13,5 : 4,5 28,35 : x = 8
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 1 điểm) Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Bài2 ( 1 điểm) : Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là:
A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 113,04 dm D. 22,608 dm
Bài 3(1điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294m2
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 296 m2 B. 196 m2 C.186 m2 D. 125 m2
II, PHẦN TƯ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Viết số vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 2 giờ 15 phút = ……phút b) 2 năm rưỡi = … năm ….tháng
c) 12 phút = ……giờ d) 4 ngày 12 giờ = …. giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút b) 6 năm 9 tháng – 3 năm 9 tháng
c) 2 ngày 7 giờ x 6 d) 4 giờ 24 phút : 3
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (1 điểm):
a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3
b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4
Bài 4: ( 2 điểm) :Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15m; độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18m. Diện tích phần trồng lạc chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc.
Đề 14
I . Phần trắc nghiệm( 5 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 15,0675 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,25 B. 3,0 C. 3,025 D. 3,25
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5,67 dm = ........cm
A.567 B. 5670 C. 56,7 D. 56700
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 27 m 9 dm = ........m
A.27,9 B. 27,90 C. 27,09 D.27,009
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 giờ 24 phút : 6 = .................giờ
A.2,4 giờ B. 2,04 giờ C.2,2 giờ D. 2 giờ
Câu 6: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5,4 m và chiều cao 2,5 m là
A.6,75 m B. 13,5 m C. 67,5 m D. 6,75 m
Câu 7: Một hình tròn có đường kính 5 cm . Diện tích của hình tròn đó là
A.19,625 cm B. 78,5 cm C. 196,25 cm D. 15,7 cm
Câu 8: Một người đi xe đạp trong 1giờ 15phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là:
A.12 km/giờ B. 1,3km/giờ C. 13km/phút D. 13km/giờ
Câu 9: Số dư của phép chia 41,885 : 8,6 khi thương có phần thập phân hai chữ số là
A.3 B. 0,3 C.0,03 D.0,003
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính
234,568 + 409,72 802,79 - 95,874 78,09 x 0,63 96,35 : 20,5
Câu 2: Tìm x:
x - 53,6 = 13,5 : 4,5 28,35 : x = 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thi Toan
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)