Đề thi kỳ I sử
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thủy |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi kỳ I sử thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS :……………….......
SBD :………Năm học: 2009-2010.
Họ và tên:……………………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
G.thị 1: …………
G.thị 2: …………
Mã phách
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 1
Mã phách
I- TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy ghép các thông tin ở cột A và cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Kiểu hình
2. Kiểu gen
3. Mức phản ứng
4. Thể đa bội
a. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n.
b. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng.
c. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
d. Là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
e. Là kết quả của sự tương tác giữa các tính trạng và môi trường.
f. Là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
1 +…
2 +…
3 +…
4 +…
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy đánh đấu X vào đầu câu trả lời đúng nhất.
1- Thể nào sau đây là thể đa bội?
a. 2n + 1 b. 2n - 1 c. 2n d. 4n
2- Bệnh Đao ở người phát triển từ thể đột biến nào sau đây:
a. Thừa 1 NST ở cặp 21
b. Thiếu 1 NST ở cặp 21
c. Thừa 1 NST ở các cặp NST thường
d. Thiếu 1 NST ở cặp NST giới tính
3- Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
a. Kì đầu b. Kì giữa
c. Kì sau d. Kì trung gian
4- Một đoạn của ADN dài 4080 A0. Tổng số nu của đoạn ADN này là bao nhiêu?
a. 4500 nu b. 2400 nu
c. 3000 nu d. 4500 nu
Câu 3: (2,0 điểm) Cho các từ, cụm từ sau: (khuôn mẫu, axit amin, các nuclêôtit, prôtêin). Hãy điền vào chỗ trống (……) để hoàn chỉnh các câu sau:
- Sự hình thành chuỗi ………………………được thực hiện dựa trên …………………………… của mARN.
- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện trong sơ đồ: genmARNprôtêintính trạng.
Học sinh không viết vào ô này vì phách sẽ rọc đi
- Trong đó, trình tự………………………………trên ADN qui định trình tự các nu trong mARN, thông qua đó ADN qui định trình tự các aa trong chuỗi aa cấu thành………………………và biểu hiện thành tính trạng.
II- TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) -Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người?
Câu 2: (2,0 điểm) a-Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: – A – T – A – G – X – A –
Mạch 2: – T – A – T – X – G – T –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi?
b- Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- A – U – G – X – U – U – G – X – A – X –
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
Câu 3: (2,0 điểm) Ở bí, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa vàng. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng. Hãy xác định tỉ lệ phân li về kiểu gen và kiểu hình ở F2 ?
BÀI LÀM:
TRƯỜNG THCS :……………….......
SBD :………Năm học: 2009-2010.
Họ và tên:……………………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
G.thị 1: …………
G.thị 2: …………
Mã phách
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 1
Mã phách
I- TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy ghép các thông tin ở cột A và cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Kiểu hình
2. Kiểu gen
3. Mức phản ứng
4. Thể đa bội
a. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n.
b. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng.
c. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
d. Là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
e. Là kết quả của sự tương tác giữa các tính trạng và môi trường.
f. Là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
1 +…
2 +…
3 +…
4 +…
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy đánh đấu X vào đầu câu trả lời đúng nhất.
1- Thể nào sau đây là thể đa bội?
a. 2n + 1 b. 2n - 1 c. 2n d. 4n
2- Bệnh Đao ở người phát triển từ thể đột biến nào sau đây:
a. Thừa 1 NST ở cặp 21
b. Thiếu 1 NST ở cặp 21
c. Thừa 1 NST ở các cặp NST thường
d. Thiếu 1 NST ở cặp NST giới tính
3- Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
a. Kì đầu b. Kì giữa
c. Kì sau d. Kì trung gian
4- Một đoạn của ADN dài 4080 A0. Tổng số nu của đoạn ADN này là bao nhiêu?
a. 4500 nu b. 2400 nu
c. 3000 nu d. 4500 nu
Câu 3: (2,0 điểm) Cho các từ, cụm từ sau: (khuôn mẫu, axit amin, các nuclêôtit, prôtêin). Hãy điền vào chỗ trống (……) để hoàn chỉnh các câu sau:
- Sự hình thành chuỗi ………………………được thực hiện dựa trên …………………………… của mARN.
- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện trong sơ đồ: genmARNprôtêintính trạng.
Học sinh không viết vào ô này vì phách sẽ rọc đi
- Trong đó, trình tự………………………………trên ADN qui định trình tự các nu trong mARN, thông qua đó ADN qui định trình tự các aa trong chuỗi aa cấu thành………………………và biểu hiện thành tính trạng.
II- TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) -Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người?
Câu 2: (2,0 điểm) a-Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: – A – T – A – G – X – A –
Mạch 2: – T – A – T – X – G – T –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi?
b- Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- A – U – G – X – U – U – G – X – A – X –
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
Câu 3: (2,0 điểm) Ở bí, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa vàng. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng. Hãy xác định tỉ lệ phân li về kiểu gen và kiểu hình ở F2 ?
BÀI LÀM:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thủy
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)