Đề thi KTDK lần 1 - Khối 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KTDK lần 1 - Khối 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 2
Họ và tên HS:
…………………………………Lớp: …..
Điểm
Nhận xét và chữ kí của GV
Ý kiến và chữ kí của PHHS
I. Đọc thầm bài “Mẩu giấy vụn”(TV 2/1 trang 48) và thực hiện các yêu cầu sau: (4 điểm)
A/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm)
1/ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
a. Giữa lớp học.
b. Trước cửa lớp.
c. Ngay giữa lối ra vào của lớp học.
2/ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì.
Im lặng lắng nghe cô giảng bài.
B/ Trả lời câu hỏi sau: (2 điểm)
Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Học sinh đọc đoạn 4 của bài “Mẩu giấy vụn ” trong thời gian 1 phút 30 giây.
Tổng số:
6 điểm
Đọc đúng
từ ngữ: 3 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ: 1 điểm
Đọc có thể hiện diễn cảm: 1 điểm
Đảm bảo thời gian: 1 điểm
PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Tiếng Việt (Viết) – Lớp 2
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: …..
Điểm
Nhận xét và chữ kí của GV
Ý kiến và chữ kí của PHHS
1/ Nghe viết: Ngôi trường mới (Từ “Dưới mái trường mới …. đến thế”) (5 điểm)
…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2/ Hãy tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
- Từ chỉ người: ………………………; - Từ chỉ con vật: ………………………
- Từ chỉ đồ vật: ………………………; - Từ chỉ cây cối: ………………………
3/ Em hãy đặt một câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì) là gì? ( 1 điểm)
………………………………………………………………………………………
4/ Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành bản tự thuật của em. ( 3 điểm)
Bản tự thuật
- Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
- Nam, nữ: ………………………………………………………………………..............
- Ngày sinh: ……………………………………………………………………...............
- Nơi sinh: ………………………………………………………………………………..
- Quê quán: ……………………………………………………………………................
- Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………
- Học sinh lớp: …………………………………………………………………………...
- Trường: …………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Toán – Lớp 2
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: …..
Điểm
Nhận xét và chữ kí của GV
Ý kiến và chữ kí của PHHS
A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1/ Số bé nhất trong các số 67, 90, 85, 29 là:
a. 67 b. 90 c. 29
2/ 2 dm = ?.
a. 2 cm. b. 20 cm. c. 200 cm
3/ Năm nay em lên 8 tuổi. Anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
a. 2 tuổi b. 13 tuổi c. 14 tuổi
4/ Trong hình bên có mấy hình chữ nhật?
a. 2 hình chữ nhật.
b. 3 hình chữ nhật.
c. 4 hình chữ nhật.
B/ Làm các bài tập sau: (8 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
64 + 36 55 + 9 39 + 27 8 + 25
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
2/ Tính nhẩm: (2 điểm)
30 + 70 = …….. 80 + 20 = ………
50 + 30 = …….. 30 + 40 = ………
3/ Tính: (2 điểm)
15 l – 5 l = ……… 2 l + 3 l – 1 l = ………
7 kg + 8 kg = …….... 15
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 2
Họ và tên HS:
…………………………………Lớp: …..
Điểm
Nhận xét và chữ kí của GV
Ý kiến và chữ kí của PHHS
I. Đọc thầm bài “Mẩu giấy vụn”(TV 2/1 trang 48) và thực hiện các yêu cầu sau: (4 điểm)
A/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm)
1/ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
a. Giữa lớp học.
b. Trước cửa lớp.
c. Ngay giữa lối ra vào của lớp học.
2/ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì.
Im lặng lắng nghe cô giảng bài.
B/ Trả lời câu hỏi sau: (2 điểm)
Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Học sinh đọc đoạn 4 của bài “Mẩu giấy vụn ” trong thời gian 1 phút 30 giây.
Tổng số:
6 điểm
Đọc đúng
từ ngữ: 3 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ: 1 điểm
Đọc có thể hiện diễn cảm: 1 điểm
Đảm bảo thời gian: 1 điểm
PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Tiếng Việt (Viết) – Lớp 2
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: …..
Điểm
Nhận xét và chữ kí của GV
Ý kiến và chữ kí của PHHS
1/ Nghe viết: Ngôi trường mới (Từ “Dưới mái trường mới …. đến thế”) (5 điểm)
…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2/ Hãy tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
- Từ chỉ người: ………………………; - Từ chỉ con vật: ………………………
- Từ chỉ đồ vật: ………………………; - Từ chỉ cây cối: ………………………
3/ Em hãy đặt một câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì) là gì? ( 1 điểm)
………………………………………………………………………………………
4/ Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành bản tự thuật của em. ( 3 điểm)
Bản tự thuật
- Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
- Nam, nữ: ………………………………………………………………………..............
- Ngày sinh: ……………………………………………………………………...............
- Nơi sinh: ………………………………………………………………………………..
- Quê quán: ……………………………………………………………………................
- Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………
- Học sinh lớp: …………………………………………………………………………...
- Trường: …………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Toán – Lớp 2
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: …..
Điểm
Nhận xét và chữ kí của GV
Ý kiến và chữ kí của PHHS
A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1/ Số bé nhất trong các số 67, 90, 85, 29 là:
a. 67 b. 90 c. 29
2/ 2 dm = ?.
a. 2 cm. b. 20 cm. c. 200 cm
3/ Năm nay em lên 8 tuổi. Anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
a. 2 tuổi b. 13 tuổi c. 14 tuổi
4/ Trong hình bên có mấy hình chữ nhật?
a. 2 hình chữ nhật.
b. 3 hình chữ nhật.
c. 4 hình chữ nhật.
B/ Làm các bài tập sau: (8 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
64 + 36 55 + 9 39 + 27 8 + 25
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
2/ Tính nhẩm: (2 điểm)
30 + 70 = …….. 80 + 20 = ………
50 + 30 = …….. 30 + 40 = ………
3/ Tính: (2 điểm)
15 l – 5 l = ……… 2 l + 3 l – 1 l = ………
7 kg + 8 kg = …….... 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Lâm
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)