DE THI KTDK CN LOP 1 - LOP 5

Chia sẻ bởi Đặng Thị Lệ | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: DE THI KTDK CN LOP 1 - LOP 5 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT VIẾT ) – THỜI GIAN : 40 PHÚT.
***…..***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………

ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS

 B.KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm ).

1. Chép đúng chính tả đoạn thơ :
GV đọc cho học sinh viết 8 dòng đầu bài “ Kể cho bé nghe “ ( TV1 – Tập 2 – Trang 112 ) .

Tựa bài :………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

2.a.Điền vào chỗ trống g hay gh :
………ọn gàng ; xuồng ……….e;
b.Điền vào chỗ trống ng hay ngh :
………ôi nhà đang xây ; Bé ……..ắm trăng
3.Điền vào chỗ trống chữ tr hay ch ?

Chị Mái và cô Mơ
Chị Mái ……..ăm một đàn con
…………ân bới , miệng gọi mắt tròn ngó ……….ông
Cô Mơ đẻ một ……….ứng hồng
Cục ta cục tác sân ………ong ngõ ngoài.

Đánh giá , cho điểm :
Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả , tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút ( 6 điểm ).
Viết sạch đẹp , đều nét ( 2 điểm ).
Làm đúng bài tập chính tả âm vần 2 điểm ( Điền đúng mỗi từ đạt 0.5 điểm .
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***…..***

Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………

ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS


A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 10 điểm ).

1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
Bài số 1 : Chuyện ở lớp ( TV1 – Tập 2 – Trang 100 ).
Bài số 2 : Kể cho bé nghe ( TV1 – Tập 2 – Trang 112 ).
Bài số 3 : Nói dối hại thân ( TV1 – Tập 2 – Trang 133 ).
Bài số 4 : Sau cơn mưa ( TV1 – Tập 2 – Trang 124 ).
Bài số 5 : Hai chị em ( TV1–Tập 2 –Trang 115 ).

2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 2 câu hỏi về âm vần dễ nhầm lẫn và về nội dung đoạn đọc do GV nêu .

KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :


BÀI ĐỌC
SỐ …………………….
ĐIỂM



ĐỌC

TRẢ LỜI CÂU HỎI
CỘNG












Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng , lưu loát , tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút : 6 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về âm , dần dễ nhầm lẫn do giáo viên nêu : 1 điểm .
- Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc do giáo viên nêu : 3 điểm .
( Tùy mức độ sai sót mà GV bớt điểm ).




PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TOÁN 1 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***…..***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………

ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS


Câu 1 :
Số ? 71 72 76 (1 điểm)

Viết các số ( 1 điểm ) :
- Bốn mươi mốt : ….. ; - Bảy mươi sáu : ……
- Chín mươi tám : …… ; - Sáu mươi chín : …….

Câu 2 : a.Tính : ( 2 điểm )
62 cm + 2 cm = ; 14 + 2 + 1 =
45 cm + 15 cm = ; 84 - 2 - 2 =

b.Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
53 + 14 ; 44 + 33 ; 72 - 60 ; 45 - 23
………………………… ……………………………….. ……………………………….. ………………………….
………………………… ……………………………….. ……………………………….. ………………………….
………………………… ……………………………….. ……………………………….. ………………………….

Câu 3 : Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm (1 điểm )



Câu 4 : Lan có sợi dây dài 72 cm , Lan cắt đi 30 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? ( 2 điểm )

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………
Câu 5 : Điền số và dấu phép tính thích hợp : (1 điểm )




=
50



PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK NĂM – NH : …………………………………
MÔN: CHÍNH TẢ – TLV2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***…..***
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………

ĐIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Lệ
Dung lượng: 295,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)