Đề Thi KTĐK CK1

Chia sẻ bởi Đàm Đại | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi KTĐK CK1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………………. Thứ…….ngày….. tháng 1 năm 2013
Lớp: 4……….

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề )
.........................................................................................................................................
Bài 1: ( 1 điểm )
a, Đọc số sau:
- 9703 m2:………………………………………………………………………………………
b,Viết số sau:
- Tám nghìn không trăm linh năm mét vuông:…………………………………..

Bài 2: ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính
a, 526354 +247628 b. 728560 - 36823
…………………... ………………………
………………… ……………………
…………………. ……………………

c, 423 X 305 d, 18762 : 53
…………………….. ………………………
………………… ……………………
………………… ……………………
…………………. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………

Bài 3: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a, 1000kg = … tấn c, 48dm2 =…..cm2

b, 7yến 4 kg = .........kg d, 6m2 3dm2 = ….........dm2
Bài 4: ( 2 điểm) Một lớp học có 32 học sinh, số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 :(1 điểm)
Cho hình vẽ bên biết ABCD là hình vuông, ABNM và MNCD là các hình chữ nhật
a, Đoạn thẳng AB vuông góc với những đoạn
thẳng nào?..........................
b, Đoạn thẳng MN song song với những đoạn
thẳng nào?...........................



Bài 6: ( 1 điểm ) Nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số sau

a, 10596:……………………………………………………………
b, 53276:……………………………………………………………



Người chấm
Điểm bài kiểm tra :…………
























HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2012-2013
MÔN : TOÁN – LỚP 4

Bài 1: ( 1,0 điểm) Đọc đúng viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
a) Chín nghìn bảy trăm linh ba ki lô mết vuông
b) 8005 m2
Câu 2: (4,0 điểm) Mỗi bài đúng được 1 điểm.
Trong đó: Đặt tính đúng được 0,25 điểm; Thực hiện đúng được 0,75 điểm.
Câu 3: (1.0 điểm.) Mỗi bài đúng được 0,25 điểm.
a.1000kg = 1 tấn c. 48dm2 = 4800cm2
b. 7yến 4 kg = 74kg d. 6m2 3dm2 = 603dm2
Bài 4: (2. điểm). Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,75 điểm.
Trong đó: Lời giải đúng được 0,25 điểm; phép tính đúng được 0,5 điểm. Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm ( Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác )
Bài giải
Số học sinh gái là : ( 32 – 4) : 2 = 14 (học sinh)
Số học sinh trai là : 14 + 4 = 18 ( học sinh)
Đáp số : Học sinh gái: 14
Học sinh trai: 18
Bài 5: (1.0 điểm) Ghi đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a, Đoạn thẳng AB vuông góc với những đoạn thẳng AM, BN, AD, BC
b, Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng AB, CD
Bài 6: ( 1 điểm ) Nêu đúng giá trị chữ số 5 trong mỗi số được 0,5 điểm
A, 10596: 500 B, 53276: 50 000

Lưu ý:
- Cần căn cứ vào mức độ bài làm của học sinh để cho điểm phù hợp.
- Điểm toàn bài kiểm tra làm tròn ví dụ: (7,25 => 7,0 ; 7,5 hoặc 7,75 => 8,0).










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đàm Đại
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)