ĐỀ THI KSDN TOÁN - LỚP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KSDN TOÁN - LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN HS: …………………………..LỚP : 2….
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn:Toán - Lớp 2 (Thời gian: 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của GV
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
… 71 … … 74 … … … … …
Bài 2: số (1đ) 7cm = …….cm
50cm =……...dm
Bài 3: (2 đ)
Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn : 57, 35, 77, 52, 41 …………………………………………………………………………………
Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 40, 60, 30, 10, 90
………………………………………………………………………………..
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1,5đ)
34 + 56 16 + 52 70 - 20 84 – 50 69 – 7 7+43
……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ………
Bài 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ có dấu ………(1đ)
35 + 4 ………. 40 67 - 7………. 60
Bài 6: Giải bài toán sau(2đ)
Mẹ hái được 87 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
Bài 7: Vẽ một đoạn thẳng dài 1 dm ( 0,5đ)
Tiếng việt ( viết) HS làm vào giấy tập
chính tả
Tập chép ( 5 đ)
GV đọc HS viết (3 đ)
Khổ thơ thứ 3 trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?
Bài tập (2 đ)
Đáp án chấm
Đọc- hiểu:
HS trả lời đúng mổi câu 1đ (1,2,3)
Câu 4: hàn, tán
Câu 5: 5 dấu chấm
Câu 6: Chú em trồng cây ăn quả và nuôi ong lấy mật
Đọc thành tiếng
Hs đọc được toàn bài trong thời gian 1,5 phút
-Đọc to , đúng, rõ ràng 5đ
-Đọc đúng ,tốc độ đạt ((4đ)
-Đọc đúng ,chậm (3đ)
-Đọc sai hoặc thiếu cứ 3 tiếng – 1đ
Chính tả
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn(9đ)
Sai 2 lỗi trừ 1đ. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ, trình bày không đúng thể thức, bôi xóa bẩn; trừ 1đ toàn bài
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn:Toán - Lớp 2 (Thời gian: 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của GV
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
… 71 … … 74 … … … … …
Bài 2: số (1đ) 7cm = …….cm
50cm =……...dm
Bài 3: (2 đ)
Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn : 57, 35, 77, 52, 41 …………………………………………………………………………………
Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 40, 60, 30, 10, 90
………………………………………………………………………………..
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1,5đ)
34 + 56 16 + 52 70 - 20 84 – 50 69 – 7 7+43
……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ………
Bài 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ có dấu ………(1đ)
35 + 4 ………. 40 67 - 7………. 60
Bài 6: Giải bài toán sau(2đ)
Mẹ hái được 87 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
Bài 7: Vẽ một đoạn thẳng dài 1 dm ( 0,5đ)
Tiếng việt ( viết) HS làm vào giấy tập
chính tả
Tập chép ( 5 đ)
GV đọc HS viết (3 đ)
Khổ thơ thứ 3 trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?
Bài tập (2 đ)
Đáp án chấm
Đọc- hiểu:
HS trả lời đúng mổi câu 1đ (1,2,3)
Câu 4: hàn, tán
Câu 5: 5 dấu chấm
Câu 6: Chú em trồng cây ăn quả và nuôi ong lấy mật
Đọc thành tiếng
Hs đọc được toàn bài trong thời gian 1,5 phút
-Đọc to , đúng, rõ ràng 5đ
-Đọc đúng ,tốc độ đạt ((4đ)
-Đọc đúng ,chậm (3đ)
-Đọc sai hoặc thiếu cứ 3 tiếng – 1đ
Chính tả
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn(9đ)
Sai 2 lỗi trừ 1đ. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ, trình bày không đúng thể thức, bôi xóa bẩn; trừ 1đ toàn bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)