Đề thi KSĐN Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSĐN Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN HS:…………………………………LỚP4………
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2009 -2010
Môn : Toán (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng (3đ)
1. Số liền trước của số 73 393 là:
a. 72 393 b. 74 393 c. 73 392 d. 73 394
2. Số bé nhất trong các số sau là:
a. 84 532 b. 83 999 c. 84 529 d. 84 530
3. Ngày 3 tháng 3 là thứ hai thì ngày thứ hai của hai tuần sau là ngày mấy.
a. Ngày 10 tháng 3 b. Ngày 15 tháng 3
c. Ngày 17 tháng 3 d. Ngày 14 tháng 3
4. Những tháng có 31 ngày là:
a. Tháng 2, 3, 5, 7 b. Tháng 1, 5, 7, 8
c. Tháng 1, 9, 10, 12 d. Tháng 2, 7, 8, 11
5. Biểu thức 72: 9 x 4 có giá trị là:
a. 2 b. 36 c. 32 d. 8
6. Kết quả của 6m5cm = …cm?
a. 65 cm b. 650 cm c. 6005 cm d. 605 cm
II. Làm các bài tập sau (7đ)
1. Đặt tính rồi tính (2đ).
16427 + 8109 1614 x 5 93680 – 7245 28360 : 4
………………. ……………. ………………. ……………
………………. ……………. ………………. ……………
………………. ……………. ………………. ……………
………………. ……………. ………………. ……………
2. Tìm x (1đ).
X x 5 = 34625 X : 3 = 4508
……………….……………. ……………….……………
……………….……………. ……………….……………
3. Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ (1đ).
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD…………….. A B
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD…………...
D C
4. Giải bài toán (2đ)
Một cửa hàng có 1245 gói đường, cửa hàng đã bán 1/3 số gói đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu gói đường?
Giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
5. Viết chữ số thích hợp vào dấu * trong phép tính sau: (1đ).
*99 8*9
- +
* * 75 *
936 ** 33
ĐÁP ÁN
Phần I: (3đ): Mỗi ý đúng đạt 0.5đ
1c 2b 3b 4b 5c 6d
Phần II
Bài 1. Mỗi phép tính đúng đạt 0.5đ
Bài 2. Tìm đúng giá trị của x ở mỗi bài (trình bày đúng) đạt 0.5đ.
Bài 3. Viết kết quả và đơn vị đo chu vi, diện tích đúng mỗi bài 0.5đ
Đúng kết quả, sai đơn vị đo đạt 0.25đ.
Bài 4. Tóm tắt bài toán: 0.5đ
Đúng lời giải, mỗi phép tính 0.5đ
Đáp số 0.5đ
(Sai lời giải thì phép tính đó không cho điểm và ngược lại).
Bài 5: Mỗi bài làm đúng đạt 0.5đ
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2009 -2010
Môn : Toán (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng (3đ)
1. Số liền trước của số 73 393 là:
a. 72 393 b. 74 393 c. 73 392 d. 73 394
2. Số bé nhất trong các số sau là:
a. 84 532 b. 83 999 c. 84 529 d. 84 530
3. Ngày 3 tháng 3 là thứ hai thì ngày thứ hai của hai tuần sau là ngày mấy.
a. Ngày 10 tháng 3 b. Ngày 15 tháng 3
c. Ngày 17 tháng 3 d. Ngày 14 tháng 3
4. Những tháng có 31 ngày là:
a. Tháng 2, 3, 5, 7 b. Tháng 1, 5, 7, 8
c. Tháng 1, 9, 10, 12 d. Tháng 2, 7, 8, 11
5. Biểu thức 72: 9 x 4 có giá trị là:
a. 2 b. 36 c. 32 d. 8
6. Kết quả của 6m5cm = …cm?
a. 65 cm b. 650 cm c. 6005 cm d. 605 cm
II. Làm các bài tập sau (7đ)
1. Đặt tính rồi tính (2đ).
16427 + 8109 1614 x 5 93680 – 7245 28360 : 4
………………. ……………. ………………. ……………
………………. ……………. ………………. ……………
………………. ……………. ………………. ……………
………………. ……………. ………………. ……………
2. Tìm x (1đ).
X x 5 = 34625 X : 3 = 4508
……………….……………. ……………….……………
……………….……………. ……………….……………
3. Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ (1đ).
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD…………….. A B
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD…………...
D C
4. Giải bài toán (2đ)
Một cửa hàng có 1245 gói đường, cửa hàng đã bán 1/3 số gói đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu gói đường?
Giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
5. Viết chữ số thích hợp vào dấu * trong phép tính sau: (1đ).
*99 8*9
- +
* * 75 *
936 ** 33
ĐÁP ÁN
Phần I: (3đ): Mỗi ý đúng đạt 0.5đ
1c 2b 3b 4b 5c 6d
Phần II
Bài 1. Mỗi phép tính đúng đạt 0.5đ
Bài 2. Tìm đúng giá trị của x ở mỗi bài (trình bày đúng) đạt 0.5đ.
Bài 3. Viết kết quả và đơn vị đo chu vi, diện tích đúng mỗi bài 0.5đ
Đúng kết quả, sai đơn vị đo đạt 0.25đ.
Bài 4. Tóm tắt bài toán: 0.5đ
Đúng lời giải, mỗi phép tính 0.5đ
Đáp số 0.5đ
(Sai lời giải thì phép tính đó không cho điểm và ngược lại).
Bài 5: Mỗi bài làm đúng đạt 0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)