Đề thi KSDK lần 3
Chia sẻ bởi Hồ Thị Lục Hà |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSDK lần 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI THI KSĐK LẦN 3
Năm học 2010 – 2011
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40phút
Họ và tên:....................................................................
Học sinh lớp:...... Trường Tiểu học Phúc Sơn
Điểm số:.......
Bằng chữ:......
Họ và tên GK1:.................................
Họ và tên GK2:................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 13 m3 560 cm3 = ......... m3
A. 13,560 m3 B. 13,0560 m3 C.13,0056 m3 D. 13,00056m3
Câu 2: 2 giờ 15 phút = ………phút
A. 60 phút B. 75 phút C. 120 phút D. 135 phút
Câu 3. Hình lập phương có mấy cạnh:
11 cạnh B. 12 cạnh C.13 cạnh D. 14 cạnh
Câu 4. 15% của 240 là:
A. 24 B. 36 C. 48 D. 60
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 68,57 + 24,32 b) 471,95 - 45,34 c) 24,5 x 2,3 d) 45,80 : 0,5
………………… ………………… ……………… …………………
………………… ………………… ……………… …………………
………………… ………………… ……………… …………………
………………… ……………….... ……………… ………………….
………………… ………………… ……………… ………………….
Bài 2 : tìm x
a) x + 5,84 = 9,16 b)143,92 : x = 25,7
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ. Tính quãng đờng từ A đến B. Biết vận tốc coả ô tô là 42km/giờ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 80 cm chiều rộng là chiều dài và chiều cao bằng chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN: 5
Năm học: 2010 - 2011
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu trả lời được (0,5 điểm)
Câu 1: D. 13,056 m3
Câu 2. D. 135 phút
Câu 3. B. 12 cạnh
Câu 4. B. 36
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. (2điểm)
a) 68,57 + 24,32 b) 471,95 - 45,34 c) 24,5 x 2,3 d) 45,80 : 0,5
68,57 471,95 24,5 45,80 0,5
24,32 45,34 2,3 8 91,6
92,89 426,61 735 30
490 0
56,35
Câu 2 (2 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b)143,92 : x = 25,7
x = 9,16 – 5,84 x = 143,92 : 25,7
x = 3,32 x = 5,6
Bài 3 (2 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ. Tính quãng đường từ A đến B. Biết vận tốc trung bình mỗi giờ là 42km.
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
11 giờ - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 30 phút
3 giờ 30 phút = 3,5 giờ
Quãng từ A đến B là:
42 x 3,5 = 147 (km)
Đáp số: 147 km
Bài 4 (2 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 80 cm chiều rộng là chiều dài và chiều cao bằng chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần?
Bài giải:
Chiều rộng hình hộp chữ nhật là: 80 x = 60(cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là: 60 x = 30 (cm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (80 + 60) x 2 x 30 = 8400 (cm2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 8400 + 60 x 40 x 2 = 13200 (cm2)
Đáp số : 18800 cm2 ; 13200 (cm2)
BÀI THI KSĐK LẦN 3
Năm học 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40phút
Họ và tên:.............................................................................
Học sinh lớp:...... Trường Tiểu học Phúc Sơn
Điểm số:.......
Bằng chữ:......
Họ và tên GK1:.................................
Họ và tên GK2:................................
PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (
Năm học 2010 – 2011
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40phút
Họ và tên:....................................................................
Học sinh lớp:...... Trường Tiểu học Phúc Sơn
Điểm số:.......
Bằng chữ:......
Họ và tên GK1:.................................
Họ và tên GK2:................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 13 m3 560 cm3 = ......... m3
A. 13,560 m3 B. 13,0560 m3 C.13,0056 m3 D. 13,00056m3
Câu 2: 2 giờ 15 phút = ………phút
A. 60 phút B. 75 phút C. 120 phút D. 135 phút
Câu 3. Hình lập phương có mấy cạnh:
11 cạnh B. 12 cạnh C.13 cạnh D. 14 cạnh
Câu 4. 15% của 240 là:
A. 24 B. 36 C. 48 D. 60
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 68,57 + 24,32 b) 471,95 - 45,34 c) 24,5 x 2,3 d) 45,80 : 0,5
………………… ………………… ……………… …………………
………………… ………………… ……………… …………………
………………… ………………… ……………… …………………
………………… ……………….... ……………… ………………….
………………… ………………… ……………… ………………….
Bài 2 : tìm x
a) x + 5,84 = 9,16 b)143,92 : x = 25,7
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ. Tính quãng đờng từ A đến B. Biết vận tốc coả ô tô là 42km/giờ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 80 cm chiều rộng là chiều dài và chiều cao bằng chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN: 5
Năm học: 2010 - 2011
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu trả lời được (0,5 điểm)
Câu 1: D. 13,056 m3
Câu 2. D. 135 phút
Câu 3. B. 12 cạnh
Câu 4. B. 36
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. (2điểm)
a) 68,57 + 24,32 b) 471,95 - 45,34 c) 24,5 x 2,3 d) 45,80 : 0,5
68,57 471,95 24,5 45,80 0,5
24,32 45,34 2,3 8 91,6
92,89 426,61 735 30
490 0
56,35
Câu 2 (2 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b)143,92 : x = 25,7
x = 9,16 – 5,84 x = 143,92 : 25,7
x = 3,32 x = 5,6
Bài 3 (2 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ. Tính quãng đường từ A đến B. Biết vận tốc trung bình mỗi giờ là 42km.
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
11 giờ - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 30 phút
3 giờ 30 phút = 3,5 giờ
Quãng từ A đến B là:
42 x 3,5 = 147 (km)
Đáp số: 147 km
Bài 4 (2 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 80 cm chiều rộng là chiều dài và chiều cao bằng chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần?
Bài giải:
Chiều rộng hình hộp chữ nhật là: 80 x = 60(cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là: 60 x = 30 (cm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (80 + 60) x 2 x 30 = 8400 (cm2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 8400 + 60 x 40 x 2 = 13200 (cm2)
Đáp số : 18800 cm2 ; 13200 (cm2)
BÀI THI KSĐK LẦN 3
Năm học 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40phút
Họ và tên:.............................................................................
Học sinh lớp:...... Trường Tiểu học Phúc Sơn
Điểm số:.......
Bằng chữ:......
Họ và tên GK1:.................................
Họ và tên GK2:................................
PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Lục Hà
Dung lượng: 16,95KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)