Đề thi KSCLđầu năm có ma trận,đáp án
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCLđầu năm có ma trận,đáp án thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2011-2012
I. Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 22 đến tiết thứ 34 theo PPCT vật lí 8, từ tiết 1 đến tiết 6 theo PPCT vật lí 9
Mụcđích:
Học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức.
Giáo viên:
+ Ra đề theo chuẩn KTKN, phù hợp với nhận thức của học sinh
+ Sau khi kiểm tra phân loại đối tượng học sinh và điều chỉnh được phương pháp giảng dạy.
II. hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (80% TNKQ, 20% TL)
III. Thiết lập ma trận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
6
4
2,8
3,2
16,5
19
2. Nhiệt học
11
10
7,0
4,0
41
23,5
Tổng
17
14
9,1
5,9
57,5
42,5
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
16,5
1,65 ≈ 2
2 (0,5đ )
0,5
2. Nhiệt học
41
4,1 ≈ 4
4( 1đ )
1
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
19
1,9 ≈ 2
1 (0,25đ)
1(4 đ )
4,25
2. Nhiệt học
23,5
2,35 ≈ 2
1(0,25đ )
1 (4đ )
4,25
Tổng
100
10
8 (2đ )
2 (8đ)
10 (đ)
2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
4. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
5. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.
6.VDụng đc ĐL Ôm và công thức Đtrở đe GBT về mạch điện sử dụng vời HĐT không đổi.
Số câu hỏi
2
C1.1;C3.2
1
C4.3
1
C6.10
4
Số điểm
0,5
0,25
4
4,75
2. Nhiệt học
11 tiết
6.Nhận biết được các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7. Nhận biết nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
8.Nhận biết được nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
9. Nhận biết được Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
10.Nhận biết Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất khí. Đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
11. Nhận biết Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
12. Hiểu được các phân tử, nguyên tử chuyển động
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2011-2012
I. Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 22 đến tiết thứ 34 theo PPCT vật lí 8, từ tiết 1 đến tiết 6 theo PPCT vật lí 9
Mụcđích:
Học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức.
Giáo viên:
+ Ra đề theo chuẩn KTKN, phù hợp với nhận thức của học sinh
+ Sau khi kiểm tra phân loại đối tượng học sinh và điều chỉnh được phương pháp giảng dạy.
II. hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (80% TNKQ, 20% TL)
III. Thiết lập ma trận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
6
4
2,8
3,2
16,5
19
2. Nhiệt học
11
10
7,0
4,0
41
23,5
Tổng
17
14
9,1
5,9
57,5
42,5
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
16,5
1,65 ≈ 2
2 (0,5đ )
0,5
2. Nhiệt học
41
4,1 ≈ 4
4( 1đ )
1
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
19
1,9 ≈ 2
1 (0,25đ)
1(4 đ )
4,25
2. Nhiệt học
23,5
2,35 ≈ 2
1(0,25đ )
1 (4đ )
4,25
Tổng
100
10
8 (2đ )
2 (8đ)
10 (đ)
2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. ĐL Ôm, Đoạn mạch nối tiếp, Đoạn mạch song song
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
4. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
5. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.
6.VDụng đc ĐL Ôm và công thức Đtrở đe GBT về mạch điện sử dụng vời HĐT không đổi.
Số câu hỏi
2
C1.1;C3.2
1
C4.3
1
C6.10
4
Số điểm
0,5
0,25
4
4,75
2. Nhiệt học
11 tiết
6.Nhận biết được các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7. Nhận biết nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
8.Nhận biết được nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
9. Nhận biết được Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
10.Nhận biết Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất khí. Đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
11. Nhận biết Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
12. Hiểu được các phân tử, nguyên tử chuyển động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: 181,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)