De thi KSCL VONG I AV 6 NAM 2013-2014
Chia sẻ bởi Phan Ly Hiep |
Ngày 10/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: de thi KSCL VONG I AV 6 NAM 2013-2014 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
I.Language focus
II.Reading
III.Writing
8 câu
(2điểm)
4 câu
(2 điểm)
2 câu
(1điểm)
8 câu
(2điểm)
4 câu
( 2 điểm)
4 câu
( 1 điểm)
UBND Huyện Châu Thành CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÒNG I
Năm học 2013 – 2014
Môn : TIẾNG ANH 6
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian phát đề)
I.Chọn từ đúng để điền vào câu: (2 điểm)
1.What………… your name?
A. am B.is C. are
2. ………… do you live? - I live on Tran Phu Street.
A. Where B. What C. Who
3. They……… students.
A. is B. are C. am
4. How many ……….are there? - There is one.
A.book B. a book C. books
5. My mother and father …… teachers.
A. is B. are C. am
6. How are you? - ……………………………..
A. I live in Hue. B. I’m eleven. C. I’m fine.
7. He …… an engineer.
A. is B. are C. am
8. ……… up.
A. open B. stand C. sit
II.Nối cột A với cột B sao cho thích hợp: (2 điểm)
A
B
1. What’s your name ?
a. L-A-N, Lan.
2. How old are you ?
b. That’s a pen.
3. How are you ?
c. I live in Bien Gioi.
4. How do you spell your name ?
d. I am a student.
5. What is that ?
e. I am fine, thanks.
6. Where do you live ?
f. There are twenty students.
7. How many students are there ?
g. My name is Lan.
8. What do you do ?
h. I am twelve.
1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ 6. ___ 7. ___ 8. ___
III.Chia hình thức đúng của động từ tobe “am, is, are” (2 điểm)
Nga_________ a nurse.
I _________ an engineer.
What ________ her name? – Mary.
We_______ students.
IV.Trả lời cá câu hỏi sau ( 1điểm)
1. What is your name ? ……………………………………………………………………….
2.Where do you live? ……………………………………………………………………….
V.Điền vào chỗ trống với từ thích hợp (1điểm)
live twelve Nga student
Hi. My name is __________. I am ___________ years old. I am a ___________. I __________ in Bien Gioi. There are five people my family.
VI.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (2điểm)
This is Mai. She is eleven years old. There are three people in her family. Her father is Mr. Tam. He is forty-five. He is a doctor. Her mother is Mrs. Quyen. She is forty. She is a nurse.
Questions:
1/ How old is Mai?
_____________________________________________________________________
2/ How many people are there in her family?
_______________________________________________________________________
3/ How old is her father?
_______________________________________________________________________
4/ What does Mrs. Quyen do?
_______________________________________________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. B 2. A 3.B 4.C
5. B 6. C 7.A 8.B
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1.g 2.h 3.e 4.a 5.b 6.c 7.f 8.d
III. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
I.Language focus
II.Reading
III.Writing
8 câu
(2điểm)
4 câu
(2 điểm)
2 câu
(1điểm)
8 câu
(2điểm)
4 câu
( 2 điểm)
4 câu
( 1 điểm)
UBND Huyện Châu Thành CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÒNG I
Năm học 2013 – 2014
Môn : TIẾNG ANH 6
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian phát đề)
I.Chọn từ đúng để điền vào câu: (2 điểm)
1.What………… your name?
A. am B.is C. are
2. ………… do you live? - I live on Tran Phu Street.
A. Where B. What C. Who
3. They……… students.
A. is B. are C. am
4. How many ……….are there? - There is one.
A.book B. a book C. books
5. My mother and father …… teachers.
A. is B. are C. am
6. How are you? - ……………………………..
A. I live in Hue. B. I’m eleven. C. I’m fine.
7. He …… an engineer.
A. is B. are C. am
8. ……… up.
A. open B. stand C. sit
II.Nối cột A với cột B sao cho thích hợp: (2 điểm)
A
B
1. What’s your name ?
a. L-A-N, Lan.
2. How old are you ?
b. That’s a pen.
3. How are you ?
c. I live in Bien Gioi.
4. How do you spell your name ?
d. I am a student.
5. What is that ?
e. I am fine, thanks.
6. Where do you live ?
f. There are twenty students.
7. How many students are there ?
g. My name is Lan.
8. What do you do ?
h. I am twelve.
1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ 6. ___ 7. ___ 8. ___
III.Chia hình thức đúng của động từ tobe “am, is, are” (2 điểm)
Nga_________ a nurse.
I _________ an engineer.
What ________ her name? – Mary.
We_______ students.
IV.Trả lời cá câu hỏi sau ( 1điểm)
1. What is your name ? ……………………………………………………………………….
2.Where do you live? ……………………………………………………………………….
V.Điền vào chỗ trống với từ thích hợp (1điểm)
live twelve Nga student
Hi. My name is __________. I am ___________ years old. I am a ___________. I __________ in Bien Gioi. There are five people my family.
VI.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (2điểm)
This is Mai. She is eleven years old. There are three people in her family. Her father is Mr. Tam. He is forty-five. He is a doctor. Her mother is Mrs. Quyen. She is forty. She is a nurse.
Questions:
1/ How old is Mai?
_____________________________________________________________________
2/ How many people are there in her family?
_______________________________________________________________________
3/ How old is her father?
_______________________________________________________________________
4/ What does Mrs. Quyen do?
_______________________________________________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. B 2. A 3.B 4.C
5. B 6. C 7.A 8.B
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1.g 2.h 3.e 4.a 5.b 6.c 7.f 8.d
III. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ly Hiep
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)