Đề thi KSCL HSG tháng9,toán lớp4(Cực chuẩn)

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Thuỷ | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HSG tháng9,toán lớp4(Cực chuẩn) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Điểm


Trường tiểu học thạch bằng
Bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi- Tháng 9
Năm học: 2009 – 2010
Họ và tên:………………………………………………..

Phần I: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng cho mỗi bài tập sau.
Bài 1: a) 3 km 10 dm = .......m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 310
B. 3010

C. 3001
D. 3100

 b) 6 giờ 9 phút = ...............phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 49
B. 13

C. 36
D. 369

Bài 2: Năm 492 thuộc thế kỷ máy?
A. 4
B. V

C. IV
D. IIIII

Bài 3: Trong cuộc thi chạy 100 m ,bạn Vân chạy hết phút, bạn An chạy hết phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh hơn?
Bạn Vân chạy nhanh hơn bạn An
Bạn An chạy nhanh hơn bạn Vân
Phần II.
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
(98 725 – 87 561) X 5
------------------------------------------------------------------------------------------
78 468 : 6 X3
--------------------------------------------------------------------------------------------------

 c) 12 356 + 62 154 : 9
--------------------------------------------------------------------------------------------------
d) 98 925 – 7 561 X 7
--------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 2: > ; <; =
4 giờ 20 phút .......260 phút
.............................................
1 thế kỉ 45 năm....154 năm
............................................
6 tấn 3 tạ.......6300 kg
............................................

7 phút 60 giây .... 456 giây
............................................
13 tấn 2 yến ....120 tạ 30 kg
............................................
25 tạ 7 yến .... 275 yến
............................................


Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
7 yến = ..................kg
15 phút 9 giây =...................giây

9 tấn = ..................kg
20 thế kỷ = ......................năm

7 yến 6 kg = .......kg
8 phút 42 giây = .................giây

5 tạ 4 kg = ..........kg
1 ngày 6 giờ = ......................giờ

6789 kg = .........tấn.......yến .......kg
360 giây = .................phút

7 yến 3 kg = ...............kg
512 phút = ............giờ ............phút


Bài 4: Tổ một và tổ hai của lớp 4A có 15 học sinh tham gia trồng cây, trung bình mỗi bạn trồng được 9 cây. Biết tổ một có 10 bạn, trung bình mỗi bạn trồng được 8 cây . Hỏi trung bình mỗi bạn tổ hai trồng được bao nhiêu cây?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: Tìm X, biết X là số tròn nghìn và 9 068 < X < 11 982 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)